Trang 6 / 6
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2024–2025
TT
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Tỉ lệ thức và đại
lượng tỉ lệ
Tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
1
(TN1)
0,25đ
22,5%
Đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch
1
(TL1a)
1,0đ
1
(TL1b)
1,0đ
2
Biểu thức đại số
Biểu thức số, biểu thức đại số
1
(TN2)
0,25đ
42,5%
Đa thức một biến
2
(TN3,4)
0,5đ
1
(TL3 )
0,5đ
Các phép tính đa thức một biến
1
(TL2a)
1,0đ
2
(TL
2b,2c)
2,0đ
3 Tam giác
Góc và cạnh trong tam giác
1
(TN5)
0,25đ
30%
Tam giác bằng nhau
2
(TL
4a,4b)
1,5đ
Tam giác cân
Đường vuông góc và đường xiên.
Tính chất các đường đặc biệt
trong tam giác
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL4c)
1,0đ
4 Một số yếu tố xác
suất
Làm quen với biến cố ngẫu nhiên
2
(TN7,8)
0,5đ
5%
Tổng: Số câu
Điểm
8
2,0
2
2,0
0
0,0
4
3,0
0
0,0
2
2,0
0
0,0
1
1,0
10
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN
STT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị
kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tỉ lệ thức
và đại
lượng tỉ lệ Tỉ lệ thức và
dãy tỉ số bằng
nhau
* Nhận biết:
Nhận biết được tỉ lệ thức các tính chất của
tỉ lệ thức.
Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
1
(TN1)
0,25đ
Giải toán về đại
lượng tỉ lệ
* Thông hiểu:
Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ
lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được
và năng suất lao động,...).
Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ
lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế
hoạch và năng suất lao động,...).
1
(TL1a)
1,0đ
1
(TL1b)
1,0đ
2 Biểu thức
đại số
Biểu thức đại
số
* Nhận biết:
Nhận biết được biểu thức số.
Nhận biết được biểu thức đại số.
Tính được giá trị của một biểu thức đại số.
1
(TN2)
0,25đ
Đa thức một
biến
* Nhận biết:
Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
xác định được bậc của đa thức một biến.
Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một
biến.
* Thông hiểu:
2
(TN3,4)
0,5đ
1
(TL2a)
1,0đ
1
(TL3 )
0,5đ
2
(TL
2b,2c)
2,0đ