
Trường THCS ..………..……………....……
Họ và tên:……………………………Lớp…
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán – LỚP: 7
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM:
NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái có đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Nếu
2
5
a
b
thì
A.
52ab
.
B.
2 : 5 :ba
.
C.
.ab = 10
D.
52ba
.
Câu 2: Cho tỉ lệ thức
34
ab
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
3 4 3 4
a b a b
.
B.
.
3 4 3.4
a b a b
.
C.
3 4 3 4
a b a b
.
D.
3 4 12
a b a b
.
Câu 3: Cho biết 𝑥
4
=−3
6 thì giá trị của x bằng
A. -2.
B. -3.
C. -4 .
D. -12.
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số?
A.
25x
B.
20.3 5.6
C.
25xy
D.
xy
Câu 5: Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức đại số?
A. –7.
B.
2
3xy
.
C.
7.2 6
.
D.
x
0
.
Câu 6: Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A.
22
3y x y
.
B.
46xy
.
C.
2
2x 3x 1
.
D.
xy 4x y
.
Câu 7: Đa thức
32
( ) 2 1P x x x
có các hạng tử là
A.
32
2 ; ; 1xx
.
B.
32
2 ; ; 1xx
.
C.
32
2 ; ;1xx
D.
32
2 ; ;1xx
.
Câu 8: Đa thức
42
( ) 3 2024B x x x
có hệ số cao nhất là
A. 4.
B.
2024
.
C.
4
3x
.
D.
3
.
Câu 9: Đa thức
( ) 2M x x
có nghiệm là
A. –2.
B.
2
.
C.
0
.
D.
4
.
Câu 10: Giao điểm của ba đường trung trực trong một tam giác
A. cách đều 3 đỉnh của tam giác đó.
B. là trực tâm của tam giác đó.
C. cách đều 3 cạnh của tam giác đó.
D. là trọng tâm của tam giác đó.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
Hình hộp chữ nhật có

A. 6 mặt là các hình chữ nhật.
B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. có các cạnh bên song song và bằng nhau
D. 8 đường chéo.
Câu 12: Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là
A. 8.
B.
4
.
C.
3
.
D. 6.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (3 điểm)
Cho 2 đa thức
5 4 2 5
( ) 4 3 2A x x x x x x
và
4 3 2
( ) 4 3 2B x x x x x
.
a) Hãy tìm bậc của đa thức
( ).Ax
b) Tính
( ) ( ) ( ); ( ) ( ) ( )M x A x B x N x A x B x
b) Tính
( 2)H
, biết rằng
2
( ) ( ) ( 4)H x B x x x
* HSKTTT: Không thực hiện bài 1b, c.
Bài 2: (2 điểm)
a) Cho hình vẽ
Viết tên các cạnh đáy, cạnh bên, mặt đáy, mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác ở hình vẽ
trên.
b) Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều rộng 4cm, chiều dài 5cm và chiều cao
12cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hộp sữa tươi đó.
Bài 3: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có đường cao AH (
H BC
) và
5 ; 6AB cm BC cm
.
a) Giải thích vì sao
AHB AHC
?
b) Một mặt của đồ chơi trẻ em có hình dạng như tam giác AHB. Tính độ dài cạnh AH, biết rằng
số đo của nó theo xentimet là một số chính phương.
* HSKTTT: Không thực hiện bài 3b
BÀI LÀM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
PHẦN II: TỰ LUẬN
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….
B
C
A
M
P
N

