UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GD & ĐT CHÂU ĐỨC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 2 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Toán- Lớp 8
Thời gian làm bài 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất.
Câu 1: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?
A.
1
yx
B.
53yx
C.
35y x x
2
53yx
Câu 2: Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Gọi A là biến cố gieo được mặt có số
chấm chia hết cho 2. Xác suất của biến cố A là:
A.
( ) 1PA
B.
( ) 0PA
C.
1
() 3
PA
D.
1
() 2
PA
Câu 3: Phương trình nào sau đây nhận
3x
là nghiệm?
A.
33x
B.
2 6 3xx
C.
2 6 0x
D.
30x
Câu 4: Với giá trị nào của
m
thì hàm số bậc nhất
( 1) 5y m x
23yx
có đồ thị là
những đường thẳng song song với nhau.
A.
0m
B.
1m
C.
2m
D.
1m
Câu 5: Nếu
ABC
MN
//
BC
(
M AB, N AC
) thì:
A.
AM AN
AB AC
B.
AM AN
MB AC
C.
AM MN
MB BC
D.
AM AN
AB NC
Câu 6: Nếu
AD
là đường phân giác góc
BAC
của tam giác
ABC
(
D
thuộc
BC
) thì:
A.
AC
DC
BD
AB
B.
DB AC
DC AB
C.
AC
AB
DC
DB
D.
DB
DC
AC
AB
II. Phần tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1:(1,0 điểm) Vẽ đồ thị của hàm số
3.yx
Bài 2:(1,0 điểm) Giải các phương trình sau:
a)
3 1 16x
b)
2
2 5 22x x x
Bài 3:(1,0 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe đạp từ A đến B với tốc độ 15 km/h. Khi từ B quay về A xe chạy với tốc đ
20 km/h. Thời gian cả đi lẫn về mất 1 giờ 24 phút không kể thời gian nghỉ. Tính chiều dài
quãng đường AB.
Bài 4:(0,5 điểm) Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng có kích thước
và khối lượng giống nhau. Lấy ra ngẫu nhiên 1 viên bi từ hộp. Tính xác suất của biến cố A:
“Viên bi lấy ra không có màu vàng”.
Bài 5:(1,0 điểm) Gia hai đim
B
C
b ngăn cách bởi h
nước biết
KI
=
25m
K
là trung đim ca
,AB
I
là trung
điểm ca
.AC
(Hình v bên)
Tính khong cách BC
Bài 6:(2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
,A
kẻ đường cao
AH
(
H
BC
).
a) Chứng minh:
ABC
.HAC
Từ đó suy ra
2..AC BC HC
b) Kẻ
HM
AB
(
M
AB
) và
HN
AC
(
N
AC
). Chứng minh:
ABC
.ANM
Bài 7:(0,5 điểm) Giải phương trình sau:
1014 2 1012 6
1010 1011 1012
x x x
--- HẾT---