
UBND HUYỆN SÔNG MÃ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Các cấp độ nhận thức
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Số
câu
TN
Số
câu
TL
Số câu
TL
Số câu
TL
Số
câu
TL
1
Phường
trình bậc
nhất một
ẩn
Phương trình bậc nhất một ẩn
3
1
Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
Phương trình tích
1
2
Bất
phương
trình một
ẩn
Bất đẳng thức
1
1
Bất phương trình bậc nhất
một ẩn
1
1
3
Tam giác
đồng dạng
Đoạn thẳng tỉ lệ
1
Hệ quả định lí Ta-lét
1
Tính chất đường phân giác
của tam giác
1
Các trường hợp đồng dạng
của tam giác
1
1
1
4
Hình lăng
trụ đứng.
Hình chóp
đều
Hình hộp chữ nhật
1
Hình chóp đều
1
T/số câu
12
1
3
1
1
T/số điểm
3
1
3
2
1
Tỉ lệ %
30%
10
%
30 %
20 %
10 %
Tỉ lệ chung%
40%
30%
20 %
10 %

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức
Nhận
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Phường
trình
bậc
nhất
một ẩn
Phương trình
bậc nhất một
ẩn
Nhận biết - Được phương
trình bậc nhất một ẩn.
Thông hiểu – Giải được
phương trình bậc nhất.
3
1
Phương trình
chứa ẩn ở
mẫu
Nhận biết – Được điều
kiện xác định của phương
trình.
1
Phương trình
tích
Thông hiểu – Giải được
phương trình tích
1
2
Bất
phương
trình
một ẩn
Bất đẳng
thức
Nhận biết – Được tính chất
của bất đẳng thức
Vận dụng cao – Chứng
minh được bất đẳng thức.
1
1
Bất phương
trình bậc
nhất một ẩn
Nhận biết – Được nghiệm
của bất phương trình, giải
được bất phương trình bậc
nhất một ẩn.
Thông hiểu – Giải được
bất phương trình bậc nhất
một ẩn
1
1
3
Tam
giác
đồng
dạng
Đoạn thẳng
tỉ lệ
Nhận biết – Được đoạn
thẳng tỉ lệ
1
Hệ quả định
lí Ta-lét
Nhận biết – Được kết quả
hệ quả của định lí Ta-lét
1
Tính chất
đường phân
giác của tam
giác
Nhận biết – Được tính chất
đường phân giác của tam
giác
1
Các trường
hợp đồng
dạng của tam
giác
Nhận biết – Được số
trường hợp đồng dạng của
tam giác, các tam giác đồng
dạng trên hình vẽ
Vận dụng thấp – Chứng
minh được yêu cầu của bài
toán.
2
1

B. ĐỀ BÀI
4
Hình
lăng trụ
đứng.
Hình
chóp
đều
Hình hộp
chữ nhật
Nhận biết – Được số mặt
của hình hộp chữ nhật.
1
Hình chóp
đều
Nhận biết – Được số cạnh
của hình chóp
1
Tổng
13
(12
TN +
1 TL)
3
1
1

UBND HUYỆN SÔNG MÃ
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM TY
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Năm học: 2020 – 2021
(Thời gian làm bài: 90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
15 4 3x
B. 4x + 9 = 0 C. 0x + 9 = 0 D.
15 30
x
Câu 2: Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình:
2 4 0x
?
A.
20x
B.
4 2 0x
C. 2 - 4x = 0 D.
2 4 0x
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
3 2 6 1
7 2 3
xx
xx
là:
A.
7x
B.
3
2
x
C.
7x
hoặc
3
2
x
D.
7x
và
3
2
x
.
Câu 4. Phương trình 2x + 1 = x - 3 có nghiệm là:
A. -1 B. -2 C. -3 D. -4
Câu 5. Bất phương trình 6 - 2x
0 có nghiệm:
A. x
3 B. x
3 C. x
-3 D. x
-3.
Câu 6: Nếu a ≤ b thì:
A.
55ab
B. 5a ≤ 5b C. -5a ≤ -5b D. 5a + 5 ≤ 5b
Câu 7: Cho AB = 15cm, CD = 5cm. Khi đó:
A.
3
10
AB
CD
B.
1
3
CD
AB
C.
3
AB
CD
0 D.
3
10
CD
AB
Câu 8: Cho hình vẽ (hình bên):
Biết
//MN BC
và MN = 3cm, AM = 2cm, AB = 6cm.
Khi đó độ dài đoạn thẳng BC là:
A. 8cm B. 9cm
C. 12cm D. 15cm.
Câu 9: Có mấy trường hợp đồng dạng của tam giác
(không phải tam giác vuông) ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Cho tam giác ABC, có AD là đường phân giác thì:
A.
AB DC
AC BD
B.
AB DC
BD AC
C.
AB DB
AC DC
D.
AC DC
BD AB
C
N
M
A
B

H
A
B
C
Câu 11: Số cạnh của hình chóp lục giác đều là:
A. 6 B. 12 C. 18 D. 24
Câu 12: Số mặt của hình hộp chữ nhật là :
A. 4 B. 6 C. 10 D. 12
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau
a)
2 1 3 1xx
; b) (x – 1)(5x + 4) = 0 ; c) 2x – 6 ≥ 9 – 3x.
Câu 2 (3 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH.
a) Hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác
này theo thứ tự các đỉnh tương ứng.
b) Gọi I và K lần lượt hình chiếu của điểm H lên cạnh AB, AC.
Chứng minh AI.AB = AK.AC
Câu 3 (1 điểm). Với a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).
------------ Hết -------------
(Đề gồm 15 câu)

