MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 CUỐI KÌ 2
NĂM HỌC 2020 – 2021
Cp đ
Tên
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cộng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phương trình
bậc nhất một
ẩn
Nhận biết nghiệm
và ĐKXĐ của pt, pt
tương đương.
Giải được pt
chức ẩn ở mẫu
Chọn được ẩn và
đặt điều kiện
thích hợp cho ẩn
trong bài toán
giải toán bằng
cách lập pt
Lập được pt,
giải pt và trả lời
được yêu cầu
của bài toán
S câu
S đim
1/3 câu
½ câu
0,5đ
1/2 câu
4,3
câu
Bất phương
trình bc nht
mt n
Nhận biết được bpt
bậc nhất một ẩn,
nghiệm và tập
nghiệm của bpt
Giải được btp dạng
ax+b < 0
Liên hệ giữa tt
và phép tính.Bỏ
được dấu gttd
khi biết giá trị
của ẩn
Giải được pt
chứa dấu gttđ
Chứng minh
được BĐT
S câu
S đim
1/3 câu
0,5đ
2 câu
0,5đ
1/3 câu
1 câu
0,5đ
7,7
câu
Tam giác đồng
dng
Vẽ được hình, ghi
gt kl .Tính được tỉ
số đoạn thẳng và tỉ
số diện tích của hai
tam giác đồng dạng
Tính được độ
dài đoạn thẳng,
diện tích tam
giác
Chng minh
được tam giác
đồng dng
S câu
S đim
2/3 câu
1,5đ
2 câu
0,5đ
1/3 câu
4 câu
Hình hp ch
nht
Tính đưc th tích
hhcn
1 câu
Tổng số câu
9 Câu
40%
4,7 câu
30%
1,8 câu
20%
0,5 câu
10%
16
câu
10đ
100%
UBND HUYỆN MAI SƠN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH
Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời mà em cho là đúng
Câu 1. x = 2 và x = 1 là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. (x 1)(x 2) = 0 B. (2x 4)(x + 1) = 0 C. (x 1)(x + 2) =0 D. (3x 2)(4x + 5) = 0
Câu 2: Điều kiện xác định của phương trình
11
33
xx
xx


là:
A. x
0 B. x
3 C. x
0 và x
3 D. x
3 và x
-3
Câu 3: Bất phương trình
0102x
có tập nghiệm là :
A.
5/ xx
B.
5/ xx
C.
2/ xx
D.
5/ xx
Câu 4: Hình sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?
A. x > 2 B. x 2 C. x 2 D. x <2
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất mt ẩn :
A. x + y > 2 B. 0.x 1
0 C. 2x 5 > 1 D. (x 1)2
2x
Câu 6. Giá trị của
5x
Tại
5x
A. x 5 B.x+5 C. x+5 D. x 5
Câu 7: Biết và CD =10cm Độ dài đoạn AB là
A.
cm10,4
B.
7cm
C.
4cm
D.
5cm
Câu 8: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 5cm; 8cm; 7cm. Thể tích của hình
hộp chữ nhật đó là :
A.
3
20cm
B.
3
47cm
C.
3
140cm
D.
3
280cm
Câu 9 Trong các phương trình sau phương trình nào tương đương với phương trình:
2 4 0x
?
A.
4 2 0x
B.
20x
C.
4 8 0x
D.
2 4 0x
UBND HUYỆN MAI SƠN
TRƯỜNG TH-THCS MƯỜNG CHANH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Môn TOÁN, Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
]////////////////////////////////////
0
2
Câu 10: ∆ABC đồng dạng với ∆DEF theo tỉ số đồng dạng
3
k2
. Diện tích của ∆ABC
2
27cm
, thì diện tích của ∆DEF là
A.
2
12cm
B.
2
24cm
C.
2
36cm
D.
2
48cm
Câu 11: Nếu
ab
thì:
A.
55ab
B.
44ab
C.
88ab
D.
55ab
Câu 12: x = -1 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
A. x + 3 > 2 B. 3x 1
0 C. 6x 5 > 1 D . 2x > 0
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,5 điểm)
a) Giải phương trình :
2
2
x
x
4
11
2
3
2
2
x
x
x
b) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập ngiệm trên trục số:
4 3 10x
c) Giải phương trình :
26xx
Câu 2: (1,5 điểm): Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người
đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường
AB.
Câu 3: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 8cm, AC = 6cm, AD tia
phân giác của góc A, (
D BC
).
a). Tính
DB
DC
?
b). Kẻ đường cao AH (
H BC
). Chứng minh rằng:
ΔAHB
ΔCHA
.
c).Tính
AHB
CHA
S
S
Câu 4: ( 0,5 điểm) cho m < n. Chứng minh rằng:
2 5 2 5mn
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Môn TOÁN, Lớp 8
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
B
C
A
C
D
B
A
B
D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu
1
a. Đkxđ
2x
2 2 2
2 2 2 2
2 3 11 ( 2) 3( 2) 11
2 2 ( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)
( 2) 3( 2) 11 4 4 3 6 11
21 21( )
x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x
x x TM
Vậy tập nghiêm của pt là S={21}
0,25đ
0,5đ
0,25đ
b.
4 3 10 3 6 2x x x
Vậy x > -2 là nghiệm của Bpt
0,25đ
0,25đ
c. Ta có
22xx
nếu
20x
hay
0x
22xx
nếu
20x
hay
0x
TH 1:
0x
ta có phương trình
2 6 6( )x x x tm
TH2:
0x
ta có pt
2 6 3 6 2( )x x x x tm
Vậy tập nghiệm của phương trình là
2;6S
0,5đ
0,5đ
Câu
2
Gọi độ dài quãng đường AB là x (điều kiện x > 0)
Thời gian người đó đi từ A đến B với vận tốc 25km/h là:
25
x
(giờ)
Thời gian đi từ B đến A với vận tốc 30km/h là:
30
x
(giờ)
Thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút=
1
3
(giờ)
Nên ta có phương trình
1
25 30 3
xx

Giải phương trình
6 5 50
150 150 150
xx

=> 6x - 5x =50 => x = 50
0,5đ
0,5đ
////////////////
////////////////
////////////////
////////////////
////////////////
////////////////
-2
0
Vậy quãng đường AB dài 50 km.
0,5đ
Câu
3
A
B
HC
6cm
8cm
1 2
1
2
D
GT
Cho
ABC
,
0
ˆ90A
AB=8cm,AC=6cm
AD là tia phân giác của góc A (
D BC
)
AH BC
,
H BC
KL
a, Tính
DB
DC
b,
AHB
CHA
c, Tính
AHB
CHA
S
S
0,5đ
a) AD là phân giác góc A của tam giác ABC nên:
DB AB
=
DC AC
DB 8 4
==
DC 6 3
0,5đ
b). Xét AHB CHA có:
0
21
ˆˆ
90HH
,
ˆ
B HAC
(cùng phụ với
HAB
) Vậy AHB CHA (g-g)
c). AHB CHA
AH =
CH AC
HB AB k
HA
4
=3
AB
kAC

AHB CHA nên ta có:
AHB
CHA
S
S
2
24 16
39
k


0,5đ
Câu
4
Vì m < n nên
Nhân 2 vế của BĐT với -2 ta được:
22mn
(1)
Cộng 2 vế của BĐT (1) với 5 ta được
2 5 2 5(dpcm)mn
0,5đ
BGH duyệt chuyên môn tổ duyệt Người ra đ
Phùng Văn Hà Hà Văn Oai Vì Nam Trang