intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

11
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán lớp 8 Thời gian làm bài 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy chọn phương án đúng nhất: Câu 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất: x +1 A. 3x2 – 5x + 2 = 0 B. 4 – 5x = 0 C. (x – 2)(3x – 4) = 0 D. =5 2x − 3 Câu 2: Bất phương trình 2x – 10 > 0 có tập nghiệm là: A. {x/x>5} B. {x/x2} D. {x/x 5} x 2 3x 1 Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 là x 3 x( x 3) A. x 0 hoặc x 3 B. x 0 và x -3 C.x 0 và x 3 D. x 3 2 Câu 4: Tập nghiệm của phương trình x x 0 là A. {0} B. {0; 1} C.{1} D. {2} Câu 5: Nếu ∆ABC có MN // BC ( M AB, N AC ) thì : A. ∆ ABC ∆ ANM B. ∆ ABC ∆ NAM C. ∆ ABC ∆ NMA D. ∆ ABC ∆ AMN Câu 6: Nếu AD là đường phân giác góc A của tam giác ABC (D thuộc BC) thì: AB DC DB AB BD AC AB DC A. B. C. D. BD AC DC AC DC AB AC DB II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu 7: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: x 2x a) 3x - 5 = 7 ; b) (x+1)(2x – 3) = 0 ; c) − 2 =0 x −1 x −1 Câu 8: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số x 3 5 x a) 4x – 5 7 ; b) 5 3 Câu 9: (3.0 điểm) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = 2cm, AC = 4cm. Trên cạnh AC lấy điểm M sao cho ᄋABM = ᄋ ACB . a) Chứng minh: ABM ACB. b) Tính độ dài đoạn thẳng AM. c) Từ A, kẻ AH BC, AK BM. Chứng minh: AB.AK = AM. AH --- HẾT---
  2. PHÒNG GD& ĐT CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2021 -2022 Môn: Toán 8 I/ Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A C B D B II/ Phần tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 7 a) 3x - 5 = 7 3x = 7 + 5 0.5 (2,5 3x = 12 x = 4 điểm) Vậy S = {4} 0.5 b) Ta có (x+1)(2x - 3) = 0 x+1 = 0 hoặc 2x - 3= 0 3 0,25 suy ra x = -1 hoặc x = 2 0.25 3 0,25 Vậy S = {-1; } 2 x 2x c) − 2 =0 (ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ -1) x −1 x −1 x( x + 1) 2x 0,25 − 2 =0 x( x+1) -2x = 0 x −1 x −1 2 x2 +x – 2x = 0 x2 –x = 0 x( x -1) = 0 0,25 x = 0 hoặc x – 1 = 0 suy ra x = 0 (TMĐK) hoặc x – 1 = 0 suy ra x = 1 (Không TMĐK) 0,25 vậy S={0} Câu 8 a) 4x – 5 7 4x 7+5 (1,5 điểm) 4x 12 x 3. 0.5 Vậy nghiệm của bất phương trình là x 3 Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số 0.25 3 /////////////////////////////////////////////// [ 0 7 10 x 3 5 x 3x 9 25 5 x b) 3x 9 25 5 x 5 3 15 15 8 x 16 x 2 0,5 Vậy bất phương trình có nghiệm là x < 2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm BPT trên trục số ) 0 2
  3. Câu 9 Vẽ hình đúng cho câu a (3.5 A điểm) M 2 4 K 0,5 B C H a) Xét ABM và ACB có: ᄋ chung A 0.5 ᄋ ABM = ᄋACB (gt) Do đó ABM ACB( g.g) 0.5 b) Tính AM Ta có ABM ACB (c/m a) 0.5 AB AM AB 2 2 2 Suy ra = AM = = = 1(cm) AC AB AC 4 0.5 c) Vì ABM ACB ( cmt) 0.25 ᄋ AMB = ᄋ ABC ᄋ AMK = ᄋ ABH (Vì K BM, H BC) Xét AHB và AKM có: 0.25 ᄋ AHB = ᄋ 0 AKM = 90 (Vì AH BC, AK BM) ᄋ ABH = ᄋ AMK (cmt) Do đó AHB AKM (g.g) AH AB Suy ra = AH.AM = AB. AK AK AM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2