intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Sơn

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường TH&THCS Đại Sơn Tổ: Tự nhiên MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ 1. Phương trình và giải phương 3 10 Phương trình trình (1,0đ) 1 bậc nhất một ẩn 2. Giải bài toán bằng cách lập 1 1 phương trình 13,3 (0,33đ) (1,0đ) 1. Bất phương trình bậc nhất một 3 1 1 Bất phương ẩn 20,8 (1,0đ) (0,33đ) (0,75đ) 2 trình bậc nhất 2. Phương trình chứa dấu giá trị một ẩn 1 1 tuyệt đối 10,8 (0,33đ) (0,75đ) 1. Định lý Ta-let (thuận, đảo, hệ quả); Tính chất đường phân giác 1 của tam giác. Tam giác đồng 3,3 (0,33đ) Tam giác đồng dạng 3 dạng 2. Giải toán có nội dung hình học 1 1 1 và vận dụng giải quyết vấn đề 25 thực tiễn liên quan đến hình học (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ)
  2. 1. Hình lăng trụ đứng (Hình hộp chữ nhật, thể tích của hình hộp 2 1 chữ nhật, hình lăng trụ đứng, diện 10 Hình lăng trụ tích xung quanh, thể tích của hình (0,67đ) (0,33đ) 4 đứng – Hình lăng trụ đứng) chóp đều 2. Hình chóp đều (Hình chóp đều, hình chóp cụt đều, diện tích 1 1 xung quanh và thể tích hình chóp (0,33đ) 6,7 (0,33) đều) 12 3 3 2 1 21 Tổng (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 BẢNG ĐẶC TẢ CÂU NỘI DUNG HÌNH THỨC MỨC ĐỘ 1 Xác định hai phương trình tương đương TN NB 2 Tìm nghiệm của phương trình TN NB 3 Điều kiện xác định của phương trình TN NB 4 Giải bài toán bằng cách lập phương trình TN NB 5 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân TN NB 6 Bất phương trình tương đương TN NB 7 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân TN NB 8 Dựa vào trục số xác định bất phương trình bật nhất một ẩn TN TH 9 Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối TN NB 10 Hiểu tỉ số diện tích trong tam giác đồng dạng TN NB 11 Nhận biết số mặt của hình hộp chữ nhật TN NB 12 Tính thể tích của hình hộp chữ nhật TN NB 13 Diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương TN TH
  3. 14 Nhận biết hình chóp tứ giác đều TN NB 15 Tính trung đoạn của hình chóp tứ giác đều TN TH 1a Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối TL TH 1b Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn TL TH 2 Giải bài toán bằng cách lập phương trình TL VD 3a Tính độ dài đoạn thẳng dựa vào định lí Pi-ta-go và tính chất đường phân giác trong TL VD tam giác 3b Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng TL VDC
  4. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI SƠN Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1A. Câu 1. Phương trình x = 2023 tương đương với phương trình nào sau đây? A. x + 1 = 2023. B. x – 1 = 2023. C. x + 1 = 2022. D. x – 1 = 2022. Câu 2. Nghiệm của phương trình 2x – 5 = 3x + 5 là A. x = 5. B. x = -5. C. x = 10. D. x = -10. 2 1 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình + = 3 là x x+5 A. x 0 và x 5 . B. x 0 và x −5 . C. x 0 . D. x −5 . Câu 4. Với vận tốc x (km/h) thì quãng đường ô tô đi được trong thời gian 60 giờ ( x > 0 ) là x 60 A. 60 + x (km). B. (km). C. 60x (km). D. (km). 60 x Câu 5. Cho a > b. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. -2a < -2b. B. -3a > -3b. C. -5a < -5b. D. -2a + 1 > -2b + 1. Câu 6. Bất phương trình x > 2023 tương đương với bất phương trình nào sau đây? A. 2023 > x. B. x > -2023. C. -x > -2023. D. x < -2023. Câu 7. Nếu – 2a + 5 – 2b + 5 thì A. a > b. B. a < b. C. a b. D. a b. Câu 8. Trục số dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình bậc nhất nào? 0 3 A. x +1 < 4. B. x 3 . C. x+1 > 4. D. x 3 . Câu 9. Tập nghiệm của phương trình là A. {3}. B. {-1}. C. {-1; 3}. D. {2}. Câu 10. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF với tỉ số đồng dạng k = 2. Khi đó tỉ số diện tích của tam giác ABC và tam giác DEF là A. . B. 2. C. 4. D. 8. Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt? A. 2. B. 4. C. 6. D.8. Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’(hình 1) có thể tích là
  5. hình 1 A. V = AB+AD+AA’ B. V = A’A.AB.BB’ C. V = AB.BC.CD D. V = AB.AD.AA’ Câu 13. Cho hình lập phương có diện tích toàn phần là 216 cm2 thì thể tích của nó bằng: A. 36cm3 B. 360cm3 C. 216cm3 D. 260cm3 Câu 14. Hình chóp tứ giác đều có các mặt bên là hình gì? A. tam giác cân. B. tam giác đều C. tam giác cân D. tam giác vuông cân Câu 15. Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Độ dài trung đoạn là A. 37cm. B. 73cm. C. 27cm. D. 57cm. PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau: a. ; b. 2x + 1 > 0. Câu 2. (1,0 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là 240 m. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó. Câu 3. (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, có AB = 9cm, AC = 12cm. Tia phân giác góc A cắt BC tại D, từ D kẻ DE AC (E AC) a) Tính độ dài BC và BD (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) b) Kẻ đường cao AH của ABC, hãy chứng minh: ABH CDE --------------- Hết --------------- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh................................................................số báo danh........................... Phòng GD&ĐT Đại Lộc
  6. Trường TH&THCS Đại Sơn HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 8 Năm học 2022-2023 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/ÁN D D B C A A D C C C C D C A A II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Nội dung Điểm a. Giải phương trình 0,75 đ Câu 1 x + 1 = 2 hoặc x + 1 = -2 (1,5 0,5  x = 1 hoặc x = -3 điểm) Vậy phương trình có tập nghiệm S = {1; 3} 0,25 b. Giải bất phương trình 2x + 1 > 0 0,75 đ  2x > -1 x > -1/2 0,5 Kết luận bpt có tập nghiệm S = {x / x > -1/2} 0,25 Gọi x là chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật (x>0) Chiều dài: 5x Chu vi mảnh đất là 240 m 0,5 Ta có phương trình: (x + 5x).2 = 240 Câu 2 Biến đổi được (1,0 đ) 12x = 240 x = 240 : 12 0,25 x = 20 (TMĐK) Chiều rộng mảnh đất là 20m, chiều dài là 5.20=100m 2 Kết luận: Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 20.100 = 2000 m 0,25
  7. Hìnhvẽ: Nếu - Hình vẽ phục vụ ý a: 0,25 đ; 0,5 đ - Hình vẽ phục vụ cả câu: 0,5 đ. a. Tính độ dài BC và BD. 1,0 đ Áp dụng Pitago: BC 2 = AB 2 + AC 2 = 9 2 + 122 = 225 0,5 BC = 225 = 15 cm BD AB = 0,5 Vì AD là phân giác ᄉA DC AC Câu 3 (2,5 Suy ra điểm) Suy ra BD = 6,4 cm b. Chứng minh: ABH CDE 1,0 đ ABH và CDE có (vì cùng phụ với góc B) 1,0 Do đó ABH CDE (g-g)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0