intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: Môn : Toán – Lớp 8. Năm học: 2022-2023. Lớp: Thời gian: 60 phút ( KKGĐ) Điểm: Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Với ba số a,b và c < 0, các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Nếu a > b thì a.c > b.c . B. Nếu a > b thì a : c > b : c . C. Nếu a > b thì a.c < b.c . D. Nếu a > b thì a + c < b + c . Câu 2. Phép biến đổi nào sau đây là đúng ? A. −3x + 4 > 0 x > −4 B. −3 x + 4 > 0 x < 1 4 4 C. −3x + 4 > 0 x 0 x< 3 3 Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 4 x < 12 là A. { x / x > −3} . B. { x / x < −3} . C. { x / x > 3} . D. { x / x < 3} . Câu 4.Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 2 3 B. x − y 1 C. x + 3 = 0 D. x − 3 < 0. Câu5. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 3 – x < 7? A. 6 – x > 10. B. x – 3 < 7. C. 6 – 2x > 14. D. x > – 4. Câu 6: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình A. x ≥ 2. B. x > 2. C. x ≤ 2. D. x < 2. 0 ( 2 Câu 7. Một hình lập phương có : A. 6 mặt hình vuông , 6 đỉnh , 6 cạnh. B. 6 mặt hình vuông, 8 cạnh, 12 đỉnh. C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vuông, 12 cạnh. D. 6 mặt hình vuông, 8 đỉnh , 12 cạnh. *Quan sát hình 3 và thực hiện các câu hỏi 8;9; 10; 11; 12. Hình 3 Biết ABCD.A'B'C'D' là hình hộp chữ nhật có B 10cm C AB = 6cm, BC = 10cm, AA' = 8cm. 6cm Câu 8. Đường thẳng AB song song với đường thẳng A D A. AB' . B. BC . C. CD . D. AA' . Câu 9. Đường thẳng BB' song song với mặt phẳng 8cm A. mp ( AA 'B'B ) . B.mp ( BB'D'D ) . C' B' C. mp ( BB'C 'C ) . D. mp ( CC'D'D ) . A' D' Câu 10. Mặt phẳng (AA'B'B) không vuông góc với mặt phẳng A. mp ( AA 'D'D ) . B. mp ( ABCD ) . C. mp ( DD'C'C ) . D. mp (BB'C'C). Câu 11. Mặt phẳng (AA'D'D) song song với mặt phẳng
  2. A. mp ( AA 'B'B ) . B. mp ( AA 'C'C ) . C. mp ( DD'C'C ) . D. mp (BB'C'C). Câu 12. Thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' là A. 480cm3. B. 480cm 2 . C. 48cm3 . D. 480dm3 . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2đ) a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: –5x +18 > x . b) Cho a > b . So sánh −2004a và −2004b c) Giải phương trình sau: x − 1 = 3 Bài 2: (1đ) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 2m và giảm chiều rộng đi 3m thì diện tích giảm 90m2. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật. Bài 3.(2đ) Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6 cm; AC = 8 cm. Kẻ đường cao AH (H BC).Tia phân giác của góc ABC cắt AH ở D và cắt AC ở E. a. Chứng minh: ∆BAE ∆ BHD. b. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABE và BHD. Bài 4: (2,0 đ) Một hình lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là một tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 9 cm. Độ dài 2 cạnh góc vuông C B của đáy là 3cm và 4 cm (Hình vẽ). a) Tính độ dài cạnh BC. b) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng. A c) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng E F D
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2