Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ LỢI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình sau: a) b) ( x – 3)( 2x + 4) = 0 c) Bài 2: (1,5 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số: Bài 3: (1,0 điểm) Một ôtô đi đoạn đường từ A đến B với vận tốc 60km/h. Lúc từ B quay về A, ôtô đó chạy với vận tốc 50km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 30 phút. Tính chiều dài quãng đường AB ? Bài 4: (0,5 điểm) Một cái bể hình hộp chữ nhật ABCD B C EFGH có các kích thước EH = 40 cm, HG = 30 cm, CH = D A 34 cm như hình vẽ. 34 cn a/ Tính chiều cao CG của hình hộp. b/ Người ta đổ 12 000 cm 3 khối nước vào bể. Hỏi nước F G trong bể dâng lên cách miệng bể bao nhiêu cm? Biết 30 cm thể tích hình hộp chữ nhật là V = Dài Rộng Cao. E 40 cm H Bài 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng lấy 1 thùng nước ngọt ( 24 lon) của đại lý phân phối với giá 192000 đồng và bán lẻ với giá 10000 đồng một lon. a) Hỏi khi bán hết 1 thùng nước ngọt đó thì cửa hàng thu được lợi nhuận bao nhiêu phần trăm so với giá gốc? b)Trong đợt khuyến mãi , đại lý phân phối giảm giá nên cửa hàng cũng giảm giá , giá bán lẻ còn 9500 đồng một lon và thu được lợi nhuận như cũ. Hỏi trong đợt này cửa hàng đã mua 1 thùng nước ngọt với giá bao nhiêu? Bài 6: (3,0 điểm) : Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và các đường cao AD, BE cắt nhau tại H. a)Chứng minh : b) Chứng minh c) Tia CH cắt cạnh AB tại F, cắt DE tại I. Chứng minh IH. CF = HF. IC …………………… HẾT …………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
- Câu Đáp án Điểm Bài 1 1 10x -15 -11= 4+8x 10x -8x = 4+15 +11 4 x 0,25 2x = 30 x = 15 Vậy phương trình có tập nghiệm S= 1 ( x – 3)(2x + 4 ) = 0 x – 3 = 0 hoặc 2x + 4 = 0 1) x – 3 = 0 x = 3 0,25 x4 2) 2x + 4 = 0 2x = -4 x = -2 . Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3;-2} 1 ĐKXĐ: x – 4; x 7; 0,25 2 (1) x(x – 7) + 3(x + 4) = x – 5x + 9 0,25 2 2 x – 7x + 3x + 12 = x – 5x + 9 x2 – 7x + 3x + 12 – x2 + 5x – 9 = 0 x+3=0 x = -3 (nhận) 0,25 S = { -3} 0,25
- Bài 2 1.5 0,25 Vậy bất phương trình trên có nghiệm: 0,25 Biểu diễn tập hợp nghiệm đúng 0,25 0,25 0,5 Bài 3 Đổi 30 phút = 1 Gọi x (km) là quãng đường AB (x >0) 0,25 Thời gian đi từ A đến B là Thời gian đi từ B về A là 0,25 Theo đề bài, ta có phương trình: Vậy quãng đường AB là 150 km. 0,25 0,25 Bài 4 a/ Xét CGH vuông tại G, ta có: 0.5 CH2 = CG2 + HG2 (định lý Pytago) 342 = CG2 + 302 CG2 = 256 CG = 16 0,25 Vậy chiều cao CG của hình hộp là:16 cm. b/ Chiều cao của mực nước là: (cm) Vậy nước trong bể dâng lên cách miệng bể là: 16 – 10 = 6 (cm) 0,25
- Bài 5 Số tiền lời khi bán hết 1thùng nước ngọt: 10000x24 -192000 =48000 (đồng) 0,25 Tỉ lệ phần trăm của tiền lãi so với giá gốc là: 0,25 48000:192000x1000/0 =250/0 b/ số tiền bán thùng nước ngọt với giá 9500đ/lon: 9500x24= 228000 (đồng) 0,25 Giá thùng nước ngọt được khuyến mãi cho cửa hàng là: 228000:1250/0= 182400 (đồng) 0,25 Bài 6 A E F H I B C D a. Chứng minh ADC và BEC đồng 0,25x4 b Chứng minh - 0,25 Chứng minh: 025x2 Chứng minh IH. CF = HF. IC 0,25 - Chứng minh: DH, DC là các đường phân giác của tam giác FDI
- c 0,25x2 IH. CF = HF. IC 0,25 0,25 I.MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng độ Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Phương trình Giải phương Giải phương - Giải phương bậc nhất một ẩn trình tích đưa về trình chứa ẩn số đơn giản phương trình ở mẫu bậc nhất Số bài Bài 1b Bài 1a Bài 1c Số điểm Tỉ lệ 1,0 điểm 1,0 điểm= 1, điểm= 3 điểm= 30% % 10% 10% 10% 2. Bất Phương Giải bất trình bậc nhất phương đưa một ẩn số về bất phương trình bậc nhất 1,5 điểm= Bài 2 15% 1,5 điểm= 15%
- 3. Giải bài toán -toán chuyển bằng cách lập động phương trình Số bài Bài 3 1 Số điểm Tỉ lệ 1,0 điểm= 1 điểm= 10% % 10% 4. Hình học Sử dụng kiến không gian thức hình học không gian để giải quyết vấn đề thực tiễn Số bài Bài 4 1 Số điểm Tỉ lệ 0,5điểm 0,5 điểm= =5% 5% 5. Toán thực tiễn Bài toán thực tế về tăng giảm, phần trăm, tính tiền hoặc suy luận Số câu Bài 6 1 Số điểm Tỉ lệ 1điểm =10% 1 điểm= 10% 6.toán chứng c/m tam giác c/m yếu tố = Tính chất minh hình học đồng dạng suy ra từ tam đường phân giác đồng giác trong, dạng ngoài của tam giác Số câu Bài 6a Bài 6b Bài 6c 1 Số điểm Tỉ lệ 1điểm =10% 1 điểm =10% 1điểm = 10% 3 điểm= 30% Tổng số câu 2 4 3 1 10 Tổng số điểm 1,5đ = 15% 4,5đ = 45% 3,0 đ = 30% 1đ =10% 10 điểm= % 100% 1. Xác định đặc tả ma trận STT Nội dung Đơn vị Chuẩn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức kiến kiến
- thức thức kỹ Nhận Thông Vận Vận năng biết hiểu dụng dụng cần cao 1 Phương kiểm tra - Giai phương trình Nhận biết: 1 trình bậc bậc 1, 1 ẩn Giải phương trình (1,0) nhất một - Phương trình tích đơn giản ẩn số đưa về dạng pt Thông hiểu: 1 bậc 1, 1 ẩn Giải phương đưa (1,0) - Phương trình tích về phương trình - Phương trình bậc nhất chứa ẩn ở mẫu Vận dụng thấp : 1 Giải phương trình (1,0) chứa ẩn ở mẫu 2 Bất Giải bất phương Thông hiểu : 1 Phương đưa về bất Giải bất phương (1,0) trình bậc phương trình bậc đưa về bất nhất một nhất phương trình bậc ẩn số nhất 3 Giải bài Giải bài toán bằng Vận dụng thấp : 1 toán cách lập phương -toán chuyển động (1,0) bằng trình cách lập phương trình 4 Hình học Sử dụng kiến thức Nhận biết: 1 không hình học không Sử dụng kiến thức (1,0) gian gian để giải quyết hình học không vấn đề thực tiễn gian để giải quyết vấn đề thực tiễn 5 Toán Thông hiểu : 1 thực tiễn Bài toán thực tế về (1,0) tăng giảm, phần trăm, tính tiền hoặc suy luận 6 toán Nhận biết : 1 chứng c/m tam giác đồng (1,0) minh dạng hình học Thông hiểu : 1 c/m yếu tố = suy ra (1,0) từ tam giác đồng dạng Vận dụng thấp : 1 Tính chất đường (1,0) phân giác trong, ngoài của tam giác 7 Tổng 3 4 2 1 8 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 9 Tổng 3 4 2 1 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn