Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Lợi
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Lợi" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Lợi
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1. (2 điểm) Giải phương trình a) c) b) d) Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số Bài 3. (1 điểm) Một ô tô chạy trên quãng đường . Lúc đi ô tô chạy với vận tốc 80 km/h, lúc về ô tô chạy với vận tốc 60 km/h, vì vậy thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 0,5 giờ. Tính quãng đường ? Bài 4. (1 điểm) Tính chiều rộng của khúc sông như hình vẽ, biết ; ; . Bài 5. (1 điểm) Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5m. Nếu tăng chiều dài thêm 2 m và giảm chiều rộng đi 3 m thì diện tích giảm 44 m2. Tính chiều dài và chiều rộng của miếng đất ban đầu. Bài 6. (1 điểm) Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi ngày tổ sản xuất được 60 sản phẩm, do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 2 ngày. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm? Bài 7. (3 điểm) Cho tam giác vuông tại , đường cao . a) Chứng minh và b) Qua vẽ đường thẳng song song với cắt tại . Chứng minh c) Gọi lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh thẳng hàng. ----- HẾT ----- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 8
- CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Vậy 0,5 1a 0,25 0,25 (x-2)2 – x(x+1) = 6 x2 – 4x +4 – x2 – x – 6 = 0 0,25 -5x – 2 =0 1b -5x = 2 0,25 x = -2/5 0,25 0,25 0,25 4x (x+5) +(x-5)(x+5)=0 0,25 1c (x+5)(5x-5)=0 0,25 x+5= 0 hoặc 5x - 5=0 0,25 x = - 5 hoặc x=1 Đkxđ x ≠ 2, x ≠ -2 0,25 1d 0,25 0,25 0,25
- b) 0,25 0,25 2 0,25 Biểu diễn tập nghiệm trên trục số 0,25 Gọi thời gian lúc đi là x (giờ) (x>0) 0,25 Thời gian lúc về là x+0,5 (giờ) Vận tốc lúc đi là 80km/h 0,25 Vận tốc lúc về là 60km/h Quãng đường lúc đi là 80x (km) Quãng đường lúc về là 60(x+0,5) (km) 0,25 3 Theo đề bài ta có phương trình 80x=60(x+0,5) 0,25 Quãng đường AB là: 80.1,5=120 km CM : đồng dạng 0,5 =60 m 4 Kết luận 0,25 0,25
- Gọi CR ban đầu là x, x > 0 (m) 0,25 CD ban đầu là x + 5 Vì tăng CD thêm 2m và giảm CR 3m thì DT giảm 44m2 nên: 0,25 (x + 7)(x – 3) = x(x + 5) – 44 5 x2 + 4x – 21 = x2 + 5x – 44 x = 23 0,25 Vậy CR ban đầu là 23m, CD ban đầu là 28m 0,25 Gọi x(ngày) là thời gian làm theo kế hoạch (ngày, x > 0) 0,25 x-2 (ngày) là thời gian làm thực tế 50x là tổng sản phẩm làm theo kế hoạch 0,25 60(x-2) là tổng sản phẩm làm thực tế Vì tổng sản phẩm không thay đổi nên ta có phương trình 50x = 60 (x-2) 6 0,25 Vậy theo kế hoạch phân xưởng phải may số sản phẩm là: 50.12 = 600 (sản phẩm) 0,25
- 7 Chứng minh ABC HBA và AB2 = BH.BC Xét ABC và HBA có: Góc B chung 0,25 (gt) 0,25 7a => ABC HBA (g.g) => 0,25 AB2 = BC.BH 0,25 Qua B vẽ đường thẳng song song với AC cắt AH tại D. Chứng minh HA.HB = HC.HD Xét HBD và HCA có: Góc AHB = góc CHD (đối đỉnh) 0,25 Góc BDH = góc CAH (so le trong) 7b 0,25 => HBD HCA (g.g) => 0,25 HB.HA = HD.HC 0,25
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BD và AC. Chứng minh M, H, N thẳng hàng. Chứng minh => 0,25 => MDH NAH (c.g.c) 7c => Góc MHD = NHA 0,25 => M, H, N thẳng hàng 0,25 0,25 (Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) ----- HẾT -----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 36 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 30 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn