UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
--------------------
kim tra có 02 trang)
KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Biu thc nào không phải là phân thc đại s?
A.
3
xy
x xy
+
+
B.
2
3
xy
C.
8
0
x+
D.
3
4x xy
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức
1
3x
là:
A.
3x
; B.
; C.
D.
3x<
Câu 3: Phân thc
2
25
5
x
x
+
bng phân thc nào sau đây?
A.
1
5x
B.
5x+
C.
1
5x+
D.
5x
Câu 4: Giá tr ca phân thc
2
2
1
3
xx
xx
−−
+
ti
1x=
A.
1
4
B.
1
2
C.
1
4
D.
1
2
Câu 5: Quãng đường đi được S (km) của một ô chuyển động với vận tốc
70km/ h
với
thời gian t (giờ), được cho bởi công thức:
A.
70St= +
B.
70
St
=
C.
70.St=
D.
70
t
S=
Câu 6: Trong hình v bên, ta đ ca đim K :
A.
( )
2; 1K
B.
( )
1; 0K
C.
( )
0;2K
D.
( )
1; 2K
Câu 7: Hình chóp tam giác đều có bao nhiêu mặt bên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 8: Đáy ca hình chóp t giác đu là:
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình bình hành D. Hình thoi
Câu 9: Cho tam giác DEF vuông tại D có DE= 3cm, DF= 4cm. Độ dài cạnh EF là
A. 2cm B. 3cm C. 5cm D. 8cm
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào có hai hình đng dng?
A
B
C
D
S dng d kin sau đ tr li câu 11, 12.
Một chiếc hộp kín đựng một số viên bi màu đỏ, màu trắng, màu xanh, màu vàng
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một viên bi, ghi lại màu rồi
trả lại bi vào hộp. Bình thực hiện trò chơi thu được kết quả và ghi lại ở bảng sau:
-2
-1
-2
-1
O
2
1
2
1
x
y
K
Màu
Xanh
Đỏ
Trng
Vàng
Số ln
9
6
20
15
Câu 11: Xác sut ln nht có th ly đưc viên bi màu gì?
A. Màu đỏ B. Màu xanh C. Màu trắng D. Màu vàng
Câu 12: Xác sut đ ly đưc viên bi màu đ là:
A.
2
5
B.
9
25
C.
3
25
D.
25
3
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (1,5 đim)
a) Rút gn
+
=++
22
55
2
xy
Px xy y
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc
40km/h
. Lúc về, cũng trên quãng đường đó
xe máy đi với vận tốc
30km/h
nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút. Tính độ
dài quãng đường AB.
Câu 14 (1,5 đim): Cho hàm s
3yx= +
có đ th là (d)
a) Xác đnh h s góc ca đưng thng (d) và cho biết đưng thng (d) to vi trc Ox
một góc nhn hay một góc tù?
b) Tính giá tr ca hàm s trên khi
1x=
c) Tìm giá tr ca m để đồ th hàm s
( )
32 2y mx=−+
(d’) (vi
3
2
m
) song song vi
đưng thng (d).
Câu 15 (1,0 đim):
a) Tính diện tích xung quanh của một hình chóp tam giác đều, biết cạnh đáy bằng 3cm
và trung đoạn bằng 6cm.
b) Tính thể tích của một hình chóp tứ giác đều, biết chiều cao bằng 12cm và cạnh đáy
bằng 6cm.
Câu 16 (1,0 đim): Cho
ABC
vuông ti
A
( )
AB AC<
. K đưng cao
AH
, phân giác
BD
( )
D AC
. Gi I là giao đim ca AH BD. Chng minh:
ABD HBI∆∆
.
Câu 17 (1,0 đim):
Mt hp có
30
th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1;2;3;4;5;...;30
hai th
khác nhau thì ghi s khác nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Tính xác sut ca mi
biến c sau:
A: “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 5”.
B: “S xut hin trên th đưc rút ra là s có mt ch s.
Câu 18 (1,0 đim):
Mt hãng hàng không quy đnh pht hành lý kí gi vưt quá quy đnh min phí (hành
lý quá cưc). C t quá x kg hành lý thì hành khách phi tr tin pht y USD theo công
thc liên h gia y x
420
5
yx= +
. Tính khi lưng hành lý quá cưc nếu khon tin pht
ti sân bay là
791690
VNĐ. Biết t giá gia VNĐ và USD là 1 USD =
23285
VNĐ.
---------------------Hết---------------------
UBND THÀNH PH CHÍ LINH
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
--------------------
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
ng dn chm gm 02 trang
Phn I. TRC NGHIM (3,0 đim). Mi phương án chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
C
C
D
A
A
C
B
C
C
Phn II. T LUN (7,0 đim)
Câu Ý Đáp án Điểm
13
a
++
= = = +
++ +
222
5 5 5( ) 5
2 ()
x y xy
Pxy
x xy y x y
0,5
b
Gọi độ dài quãng đường AB là x(km), x > 0
Thời gian người đó đi từ A đến B là:
40
x
(h)
Thời gian người đó đi từ B về A là:
30
x
(h)
thời gian về nhiều hơn thời gian đi 45 phút =
3
4
(h) nên ta phương
trình:
3
30 40 4
xx
−=
4 3 90xx−=
90x=
(thoả mãn ĐK)
Vậy chiều dài của đoạn đường AB dài 90 km
0,25
0,25
0,25
0,25
14
a
Hệ số góc của đường thẳng (d) là: 1
Đưng thng (d) to vi trc Ox mt góc nhn.
0,25
0,25
b
Thay
1x=
vào hàm s
3yx= +
ta đưc:
13 2y=−+ =
Vy
1x=
thì y = 2.
0,25
0,25
c
Để (d) // (d’) thì
32 1m−=
23
1m=
(t/m)
Vy m = 1 thì (d) // (d’)
0,25
0,25
15
a
Nửa chu vi đáy là:
9
2
(cm)
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:
2
9.6 27( )
2cm=
.
0,25
0,25
b
Diện tích đáy là: 62 =36 (cm2)
Thể tích của hình chóp tứ giác đều là :
3
1.12.36 144( )
3
V cm= =
.
0,25
0,25
16
0,25
Xét
ABD
HBI
có:
0
90BAD BHI= =
ABD HBI=
(BD là phân giác)
ABD HBI∆∆
(g.g)
0,25
0,25
0,25
17
6 kết qu thun li cho biến c A: “ S xut hin trên th đưc rút ra
là s chia hết cho 5” : 5; 10; 15; 20; 25; 30
Xác suất của biến cố A là
( )
61
30 5
PA= =
0,25
0,25
9 kết qu thun li cho biến c B:“ S xut hin trên th đưc rút ra
là s có mt ch số”là 1; 2; 3; ….; 8; 9.
Xác sut ca biến c B là
( )
93
30 10
PB= =
0,25
0,25
18
Đổi
791690
VNĐ =
34
USD 0,25
Thay
34y=
vào công thc
420
5
yx= +
ta đưc:
4
34 20
5x= +
17,5x=
0,25
0,25
Vy khi lưng hành lý quá cưc là 17,5 kg
0,25
Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa
---------------------Hết---------------------