
TRƯỜNG THCS NGUYỄN
TRÃI
KIỂM TRA THAM KHẢO CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án đúng nhất:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây không là phân thức đại số ?
A. (với ) B. .C. (với ). D. .
Câu 2. Với điều kiện nào của thì phân thức có nghĩa?
A. .B. .C. .D. .
Câu 3. Nghiệm của phương trình là
A. .B. .C. .D. .
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng bằng
A. .B. .C. .D. .
Câu 5. Một hộp chứa 20 tấm thẻ cùng loại được đánh từ số 1 đến 20. Minh lấy ra ngẫu
nhiên một thẻ từ hộp. Xác suất để thẻ chọn ra ghi số chẵn là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ?
A. . B. .C. .D..
Câu 7. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là phân thức đại số (với)?
A. .B. .C. D. .
Câu 8. Phân thức có giá trị bằng khi :
A. .B. . C. .D. .
Câu 9. Cho phương trình , giá trị của m để phương trình trên không phải là phương
trình bậc nhất một ẩn là :
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho hàm số . Giá trị để đồ thị hàm số đi qua điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Một hộp có viên bi được viết tên của loài động vật: chó, mèo, lợn, gà và loài
cây: na, hồng, ổi, thị, mít, xoài. Lấy ngẫu nhiên một viên bi trong hộp. Có bao nhiêu kết
quả thuận lợi cho biến cố “Lấy được viên bi ghi tên loài động vật”
A. .B. .C. .D. .
Câu 12. Cho hàm số bậc nhất với là tham số, đồ thị hàm số đi qua điểm . Giá trị là:
A. . B. . C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính và thu gọn kết quả tìm được:
a) b) c)

Bài 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sau:
a) b)
Bài 3 (1,0 điểm).
Một xí nghiệp kí hợp đồng dệt một số tấm thảm len trong ngày. Do cải tiến kĩ
thuật, năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng . Bởi vậy, chỉ trong ngày, không những xí
nghiệp đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn dệt thêm được tấm nữa. Tính số tấm
thảm len mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng.
Bài 4 (1,0 điểm).
Cho hàm số y = –2x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d).
a) Cho đường thẳng (d’): y = (m – 1 )x + 1 Tìm điều kiện của tham số m để
đường thẳng (d’) song song với (d).
b) Vẽ đồ thị hàm số y = –2x + 3 (d).
Bài 5 (2,5 điểm).
Cho tam giác vuông tại A, biết
a) Tính độ dài cạnh AC.
b) Vẽ đường cao . Chứng minh: . Tính .
c) Lấy điểm trên cạnh ( khác và ), kẻ vuông góc với tại Chứng minh:
=== Hết ===
Phòng số……Họ và tên thí sinh ........................................... Số báo danh .......................
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 2023-2024
MÔN: TOÁN 8 (90 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án C B C A A D B A B C B A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Điểm
Câu 13
(1,5 điểm)
1 Thực hiện phép tính và thu gọn kết quả tìm được:
0,5
0,5
0,5
a)
b)
c)

Câu 14
(1,0 điểm) 2 Giải phương trình sau:
0,25
0,25
0,25
0,25
a)
4x +2x = 25 - 1
6x = 24
x = 4
Vậy nghiệm của phương trình là 4.
b)
Vậy nghiệm của phương trình là .
Câu 15
(1,0 điểm) 3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
0,25
0,25
0,25
0,25
Gọi số tấm thảm mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là (tấm thảm)
(ĐK: )
Theo hợp đồng, số tấm thảm dệt trong ngày là (tấm thảm)
Thực tế: Số tấm thảm dệt được trong ngày là : (tấm thảm)
Tổng số tấm thảm dệt được là: (tấm thảm)
Theo đầu bài ta có phương trình
27x – 25x = 600
2x = 600
x=300 ( TMĐK)
Vậy số tấm thảm mà xí nghiệp phải dệt theo hợp đồng là (tấm thảm).
Câu 16
(1,0 điểm)
4.
Đồ thị của hai hàm số song song với
nhau khi
Vậy với thì đồ thị hai hàm số và
song song với nhau.
0,25
0,25

x 1 2
y = –2x + 3 1 –1
0,25
0,25
Câu 17
(2,5 điểm)
5. Vẽ hình đúng 0,25
a)vuông tại nên theo định lí Pythagore ta có
0,5
b) Xét và có
Do đó:
hay (cm)
vuông tại nên theo định lí Pythagore ta có
0,5
0,25
0,25
c) Xét và có
(đối đỉnh)
Do đó:
(đpcm)
0,5
0,25
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng căn cứ vào hướng dẫn châm để chia điểm và cho
điểm tối đa ./.