TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề
1:
Hàm số
và đồ thị
- Hàm số bậc nhất
y = ax + b (a 0)
đồ thị.
(TL
1a)
1
(TL
1b)
(1,0đ)
22,5%
- Hệ số góc của
đường thẳng y = ax
+ b (a 0)
1
(TN 1)
(0,2)
2
Chủ đề
2:
Phương
trình
- Phương trình bậc
nhất
2
(TN 2,3)
(0,2x2)
2
(TL
2a,2b)
(2,0đ)
35%
- Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình.
1
(TL 3)
(1,0đ)
3
Chủ đề
3:
Định lí
Thalès
trong
tam giác
Định Thalès
trong tam giác
1
(TN 4)
(0,25đ )
2,5%
4
Chủ đề
4:
Hình
đồng
dạng
- Tam giác đồng
dạng.
2
(TL 4a,
4b)
(2,0đ)
1
(TL 4c)
(1,0đ)
35%
- Hình đồng dạng.
2
(TN 5,6)
(0,25đ x
2)
1. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 8
5
Chủ đề
5:
Mt s
yếu t
xác sut
Mô tả xác suất của
biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví dụ
đơn giản. Mối liên
hệ giữa xác suất
thực nghiệm của
một biến cố với
xác suất của biến
cố đó
2
(TN 7,8)
(0,25đx2)
5%
Tổng: Số câu
Điểm
8
2, 0
4
4, 0
2
2, 0
1
1, 0
10
Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
2. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II TOÁN 8
T
T
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1 Hàm s và đ
th
- Hàm số bậc nhất y = ax
+ b (a 0) và đồ thị.
Nhn biết:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm
s đó xác đnh bi công thc.
1TL
(TL
1a)
Vn dng:
V đưc đ th ca hàm s bc nht y
= ax + b (a 0).
1TL
(TL
1b)
- Hệ số góc của đường
thẳng y = ax + b (a ≠ 0)
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim h s góc
ca đưng thng y = ax + b (a 0).
TN 1
2 Phương trình
- Phương trình bậc nhất
Nhn biết:
-Nhn biết pt bc nht 1 n
TN 2,3 2TL
-Nhn biết nghim phương bình bc
nht 1 n
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt
n và cách gii.
(TL 2a,
2b)
- Giải bài toán bằng
cách lập phương trình.
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
phương trình bc nht (ví dụ: các bài
toán liên quan đến chuyển động trong
Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá
học,...).
1TL
(TL
3)
HÌNH HỌC PHẲNG
3
Định lí Thalès
trong tam
giác
- Định lý Thales trong
tam giác.
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng
trung bình ca tam giác.
TN 4
4 Hình đng
dng
Tam giác đng dng
Thông hiểu:
tả được định nghĩa của hai tam
giác đồng dạng.
Giải thích được các trường hợp đồng
dạng của hai tam giác, của hai tam giác
vuông.
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với việc vn
dng kiến thc v hai tam giác đng
dng.
2TL
(TL 4a,
4b)
1TL
(TL 4c)
Hình đng dng
Nhận biết:
Nhn biết đưc hình đng dng phi
cnh (hình v t), hình đng dng qua
các hình ảnh cụ thể.
TN 5,6
Nhận biết đưc v đp trong t nhiên,
ngh thut, kiến trúc, công ngh chế
to,... biu hin qua hình đng dng.
MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT
5 Mt s yếu t
xác sut
Mô t xác sut ca biến
c ngu nhiên trong một
số ví dụ đơn giản. Mi
liên h gia xác sut
thc nghim ca mt
biến c vi xác sut ca
biến c đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác
sut thc nghim ca mt biến c vi
xác sut ca biến c đó thông qua mt
s ví d đơn gin.
TN 7,8
UBND QUN 7
TRƯNG THCS NGUYN TH THP
Đ THAM KHO
Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
A. TRẮC NGHIỆM (2đ)
Câu 1. Tìm đưng thng song song vi đưng thng
( )
: 35= +dy x
A.
1
( ): 5d yx= +
B.
2
( ): 2 3dy x=
C.
( )
3
: 31dy x=
D.
( )
4:3dy x=
Câu 2. Tìm phương trình bc nht mt n trong các phương trình sau:
A.
+=
2
3 12x
B.
−=
23xx
C.
−=2 30x
D.
+=0 45x
Câu 3. Nghim ca phương trình
+=3 60x
A.
=2x
B.
=3x
C.
= 2x
D.
=4x
Câu 4. Cho hình v i đây. Trong các khng đnh sau, khng đnh đúng là:
A.
GH
là đường trung tuyến của tam giác
DEF
.
B.
GH
là đường phân giác của góc
DEF
.
C.
GH
là đường trung bình của tam giác
DEF
1
2
GH EF=
.
D.
GH
là đường trung bình của tam giác
DEF
1
2
EF GH=
.
Câu 5. Cho hình bên ( Hình 2). Hình nào sau đây đng dng
vi Hình 2
Câu 6. Cho
ABC
đng dng
MNP
. Đng thc nào dưi đây đúng?
A.
CB CA
MN NP
AB
NP = =
B.
AC BC
MN MP
AB
PN = =
H
G
D
E
F
Hình