Y BAN NHÂN DÂN HUYN PHƯỚC
SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN 8
I. KHUNG MA TRẬN
- Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến tuần 16.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
- Cấu trúc: Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 30% vận dụng.
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá Tổng
điểm
(%)
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TNKQ TL
1
Biểu thức
đại số
(26 tiết)
Đa thức nhiều
biến. Các phép toán
cộng, trừ, nhân, chia
các đa thức nhiều
biến.
2
(C1,2)
0,5đ
1
(B1b)
1,0đ
1,5
(15%)
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
4
(C3,4,5,6)
1
(B1a)
1,0đ
2
(B5a,b)
1,0đ
3,0
(30%)
2Tứ giác
(15 tiết)
Tứ giác 1
(B2)
1
(10%)
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các tứ
giác đặc biệt
2
(C7,8)
0,5đ
0,5
(5%)
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
(8 tiết)
Định lí Thalès trong
tam giác.
1
(C9)
0,25đ
1
(B6)
1,0đ
1,25
(12,5%)
Tính chất đường
phân giác của tam
giác 1
B3
1,0đ
1,0
(10%)
4
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu.
(1 tiết)
Thu thập, phân
loại,tổ chức dữ liệu
theo các tiêu chí cho
trước.
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
bảng, biểu đồ.
2
(C10,11)
0,5đ
0,5
(5%)
5
Phân tích
và xử lí
dữ liệu.
(6 tiết)
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xuất hiện từ các
số liệu và biểu đồ
thống kê đã có.
1
(C12)
0,25đ
1
(B4)
1,0đ
1,25
(12,5%)
Tổng câu
12
1 3 3 1 20
Tổng điểm
3
1 3 2 1 10
Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 30% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - MÔN TOÁN 8
T
T
Chủ đề Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NB TH VD VDC
ĐẠI SỐ
1 Biểu
thức đại
số
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến
Nhn biết:
- Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều
biến.
2TN
(C1,2)
0,5đ
Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
1TL
B.1a
1,0đ
Vn dụng:
- Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức phép
chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn
giản.
- Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng
thức đáng nhớ.
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng
thức.
2TN
(C3,4,5,
6)
1,0đ
Thông hiểu:
- t được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng hiệu;
tổng và hiệu hai lập phương.
1TL
B.1b
1,0đ
Vn dng:
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức
thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
- Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử đặt
2TL
B5.a,b
1,0đ
nhân tử chung.
HÌNH HỌC PHẲNG
2Tứ giác
Tứ giác
Nhận biết:l
- Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
B2(TL)
1,0đ
Thông hiểu:
- Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi
bằng 360o.
Tính chất và
dấu hiệu nhận
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
- Nhận biết được dấu hiu để mt hình thang là hình thang cân (ví
d: hình thang hai đường chéo bằng nhau là nh thang cân).
- Nhận biết được dấu hiệu đmột tgc là hình nh hành ( d:
tứ giáchai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
là nh bình nh).
- Nhận biết đưc dấu hiệu để một hình bình hành là nh chữ nht
(ví d: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ
nht).
- Nhận biết được dấu hiu để mộtnh bình hành là hình thoi (
d: hình bình hành có hai đường chéo vng góc vi nhau là hình
thoi).
- Nhận biết đưc du hiệu để mt hình chữ nht là hình vuông (ví
d: hình ch nht có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình
vuông).
2TN
(C7,8)
0,5đ
Thông hiểu:
- Gii tch đượcnh chất vc k một đáy, cạnh bên, đường
chéo của hình thang cân.
- Giải thích đưc tính chất về cạnh đi, góc đối, đường chéo của
hình bình nh.
- Gii thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
- Gii thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
- Gii thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
3 Định lí Định lí Thalès Nhn biết : 1TN