PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 9
Hình thức kiểm tra
Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ 40% TNKQ và 60% TL
Cấp
độ
Chủ
đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp
độ
thấp
Cấp
độ cao
TNK
QTL TNK
QTL
Chủ
đề 1
Hệ PT
bậc
nhất 2
ẩn
Nhận
biết
nghiệ
m hệ
PT
Giải hệ
pt.
Số câu 1
C3
1
C1b
2
Số điểm 0,5 0,5 1,0
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
Chủ
đề 2
Hàm
số
Phươn
g trình
bậc
hai
Nhận
biết
công
thức
nghiê
m,số
nghiệ
m
phươn
g trình
bậc hai
Giải
pt,tìm
điều
kiện
của
tham
số
thỏa
mãn
điều
kiện
cho
trước
- Giải
PT
giải
bài
toán
bằng
cách
lập
PT,HP
T.
Tìm
tham
số thỏa
mãn
điều
kiện
cho
trước
Chứng
minh
bất
đẳng
thức
thỏa
mãn
điều
kiện
cho
trước
Số câu 2
C1,2
2
C4,5
1
C1a
2
C1cC2
1
C4
8
Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,0 0,5 5,0
Tỉ lệ % 10% 10% 5% 20% 5% 50%
Chủ
đề 3
Góc
với
đường
tròn
Nhận
biết
diện
tích
hình
quạt
tròn,độ
dài
cung
tròn
Quan
hệ
giữa
đường
kính
và dây
cung.
Chứng
minh
tứ giác
nội
tiếp
Chứng
minh
đẳng
thức
Chứng
minh
hai
đường
thẳng
song
song
Số câu 2
C7,8
1
C6
1
C3a
1
C3b
1
C3c
6
Số điểm 1,0 0,5 1,0 1,0 0,5 4,0
Tỉ lệ % 10% 5% 10% 10% 5% 40%
Tổng số câu 5 3 3 3 2 16
Tổng số
điểm
2,5 1,5 2,0 3,0 1,0 10
Tỉ lệ % 25% 15% 20% 30% 10% 100%
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN:TOÁN 9
Ngày kiểm tra: ../..../2022
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. Phần trắc nghiệm: (4,0điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5điểm)
Câu 1.Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. x2 – x + 1 = 0. B. 3x2 – x + 8 = 0.
C. 3x2 – x – 8 = 0. D. – 3x2 – x – 8 = 0.
Câu2: Phương trình x2 – 3x + 7 = 0 có biệt thức ∆ bằng:
A. 2. B. -19.
C. -37. D. 16.
Câu 3.Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2; -3). B. (2; 3).
C. (-2; -5). D. (-1; 1).
Câu 4:Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5. Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đó a bằng:
A. . B. .
C. 4. D.
u 6. Cho đường tròn (O;5cm), dây MN không đi qua O. Từ O kể OA vuông góc với
MN(AMN), biết OA =3cm. Khi đó độ dài dây MN bằng:
A.4cm B.8cm
C.6cm D.5cm
Câu 7. Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính 1cm là:
A. cm. B. cm.
C. cm. D. cm2.
u 8. Diện tích hình quạt tròn cung 600 của đường tròn có bán kính bằng 2cm là:
A. cm2. B. cm2.
C. cm2. D. cm2.
II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a.Giải phương trình: x2 – 5x + 4 = 0
b.Giải hệ phương trình:
c.Tìm m để phương trình :
có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thoả mãn:x1(x1 - 2x2) + x2(x2 - 3x1) = 9
Câu 2. (1,5 điểm)
Một công nhân phải hoàn thành 50 sản phẩm trong một thời gian quy định. Do tăng
năng xuất 5 sản phẩm mỗi giờ nên người ấy đã hoàn thành kế hoạch sớm hơn thời gian
quy định 1 giờ 40 phút. Tính số sản phẩm mỗi giờ phải làm theo dự định.
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ các tiếp tuyến MA,
MBvới (O) (A, B là hai tiếp điểm). Vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm O, C nằm giữa
M và D.
a.Chứng minh: Tứ giác MAOB nội tiếp trong một đường tròn.
b.Chứng minh: MA2 = MC.MD.
c.Gọi trung điểm của dây CD là H, tia BH cắt O tại điểm F.
Chứng minh AF // CD
Câu 4. (0,5 điểm)
Với a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện a + b + c + ab + bc + ca = 6abc
Chứng minh
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: Toán 9
I. Phần trắc nghiệm: (4,0điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A C B B C A B A D
II. Phần tự luận: (5,0 điểm)