intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Phú (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Phú (Đề tham khảo)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Phú (Đề tham khảo)

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – TOÁN 9 NĂM HỌC: 2022-2023 Mức độ Tổng % điểm TT Nội đánh giá Chương/ dung/Đơ Nhận Thông Vận Vận Chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 -Giải hpt 1 (TL1) Hệ 2 pt 0,5 bậc nhất -Giải 2 ẩn 1 15% toán bằng (TL5) cách lập 1,0 hệ pt 2 Hàm số -Vẽ đồ 1 40% y=ax2(a) thị, tìm (TL2) giao điểm 1,5 1 - Giải pt bậc hai 1 (TL1) ẩn 0,75 -Giải pt 1 trùng (TL1)
  2. phương 0,75 1 - Hệ thức (TL3) viét 1,0 1 Lãi suất 3 (TL4) % Toán 1,0 thực tế 1 20% Tính thể (TL6) tích 1,0 Tứ giác 1 nội tiếp 5 (TL7) 0,5 Góc với Cm đẳng 1 đường thức tròn (TL7) 1,0 25% Cm 2 1 cạnh (TL7) bằng nhau 1,0 Tổng: Số 2 5 3 1 11 câu 1,25 4,75 3,0 1,0 10 Số điểm
  3. Tỉ lệ % 12,5% 47,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ 60% 40% 100% chung B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II– TOÁN 9 Số câu theo mức độ nhận thức Chương / Chủ Mức độ đánh TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 H Nhận biết: 1(TL1) ệ -Giải hpt (0,5 điểm) – Biết cách giải hệ 2 pt bậc nhất 2 ẩn 2 bằng pp cộng, thế p - Giải toán 1(TL5) t bằng cách Vận dụng: - Biết cách đưa bài toán về việc giải hpt bậc nhất 2 ẩn (1,0 điểm) lập hệ pt b ậ c n h ấ
  4. t 2 Giải pt bậc 2 Nhận biết: 1(TL1) H (0,75 điểm) à - Biết cách dùng công thức nghiệm để m giải. - Đưa về pt tích hoặc x2=a s ố -Đồ thị hs Thông hiểu: 2 bậc nhất, - Biết cách lập bảng giá trị và vẽ đồ thị 2 (TL1,2) b bậc hai ậ hs lên cùng hệ trục tọa độ. 2,25 điểm 2 c - Tọa độ - Biết cách trình bày cách tìm tọa độ giao điểm 2 giao điểm. h hs -Biết cách giải pt trùng phương a -Giải pt i trùng phương -Hệ thức Vận dụng: 1(TL3) viét (1,0 điểm) - Biết vận dụng hệ thức Viét tính tổng tích 2 nghiệm và tính giá trị biểu thức. HÌNH HỌC 5 G Tứ giác nội Thông hiểu: từ các dấu hiệu nhận biết 1 (TL7) ó tiếp tứ giác nội tiếp cm. (0,5 điểm) c
  5. Cm đẵng Vận dụng: sử dụng kiến thức về góc 1 (TL7) v thức trong đường tròn để cm đẳng thức. (1,0 điểm) ớ i Cm 2 cạnh 1 (TL7) Vận dụng cao bằng nhau (1,0 điểm) đ - Cm 2 cạnh bằng nhau ư ờ n g t r ò n T -Toán lãi Thông hiểu 1 (TL4) o suất % - Biết lập được công thức hs bậc ( 1 điểm) á nhất. n - Tính toán các đại lượng. -Giải bài Vận dụng: 1 (TL6) t toán có nội Công thức tính chu vi hình tròn (1,0 điểm) 6 h dung hình ự học c t ế Tỉ lệ % 12,5 37,5 40 10
  6. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC: 2022-2023 Môn :TOÁN 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1(2,0 điểm). Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) b) c) x4-3x2+2=0 Bài 2: ( 1.5điểm) a/ Vẽ đồ thị hàm số(P): và (D):y = x + 4 trên cùng hệ trục tọa độ b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán Bài 3: (1,0 điểm) Cho phương trình: 2x2 – 3x – 1= 0 , gọi x1 và x2 là 2 nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: A = Bài 4 (1,0 điểm) Dựa vào biểu đồ thống kê tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh lớp 7A. Hỏi lớp 7A có bao nhiêu học sinh biết số học sinh chưa đạt kém hơn số học sinh đạt loại tốt 4 học sinh. Bài 5 (1điểm)
  7. Bạn An đi nhà sách mua hai món hàng với tổng số tiền 120.000 đồng (giá tiền này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng). Biết tiền thuế của cả hai món hàng là 10.000 đồng và món hàng thứ nhất bị đánh thuế 10%, món hàng thứ hai bị đánh thuế 8%. Tìm giá tiền mỗi món hàng khi chưa bị đánh thuế? Bài 6: (1,0 điểm) Một người cao 175cm đứng trên bờ hồ và nhìn lên đỉnh một toà cao ốc cao 159m xây giữa hồ(mặt hồ có dạng hình tròn) dưới một góc 58º .Em hãy tính diện tích và chu vi của hồ này biết chu vi và diện tích hình tròn xác định bởi công thức C = 3,14.d và S = 3,14R2 trong đó d là đường kính và R là bán kính của hình tròn (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 7. (2,5 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp (O) , hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Gọi D là giao điểm của AH và BC . a) Chứng minh: Tứ giácAEHF nội tiếp b) Vẽ đường kính AK của (O). Chứng minh: AB.KC = AK.BD c) Vẽ CI AK tại I. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh MI = MD …….Hết……. UBND HUYỆN CỦ CHI HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN 9
  8. Thời gian: 90 phút Bài Đáp án Điể m 1 a) 0,25 Tính đúng = 4 0,25 x1 = 5, 0,25 x2= 3 0,25 là nghiệm của hpt 0,25 c) x4-3x2+2=0 Đặt t=x2, đk t thay vào pt được: t2-3t+2=0 Giải pt ta được t=1 hoặc t=2 0,25 t=1 suy ra x= 0,25 t=2 suy ra x=2 0,25 Tập nghiệm của pt: S= 2 a/ -4 -2 0 2 4 8 2 0 2 8 0,5 0 -1 0,5 y=x+4 4 3 Vẽ đúng (P) và (D) :
  9. b/ Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và y = x + 4 là: =x+4 Giải tìm được 4 ; - 2 0,25 Với 4 =>y1 = 4 + 4 = 8 => A(4; 8) Với =>y2 = -2 + 4 = 2 => B(- 2 ; 2) Vậy (P) và (D) cắt nhau tại 2 điểm A(4; 8) và B(- 2 ; 2) 0,25 3 > 0 , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt 0,5 S = 1,5 ; P = –0,5 0,5 4 Dựa vào biểu đồ ta thấy: tỉ lệ hs xếp loại tốt hơn tỉ lệ hs xếp đạt chưa đạt 1,0 8% tương đương 4học sinh. Số hs của lớp 7A là: 4:8%=50 học sinh 5 Gọi x, y ( nghìn đồng ) lần lượt là giá tiền của món hàng thứ nhất 0,25 và món hàng thứ hai khi chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ( 0 < x , y < 110 ) Giá tiền của hai món hàng khi chưa tính thuế là: x + y (nghìn đồng ) 0,25  x + y = 120 – 10 = 110 Số tiền thuế của món hàng 1 là: 10%.x ( nghìn đồng ) Số tiền thuế của món hàng 2 là: 8%.y ( nghìn đồng )  10%.x + 8%.y = 10  0.1x + 0.08 y = 10 0,25 Ta có hệ phương trình  (thỏa điều kiện) Vậy: Giá tiền của món hàng 1 khi chưa tính thuế là: 60.000 đồng
  10. Giá tiền của món hàng 2 khi chưa tính thuế là: 50.000 đồng 0,25 6 0,5 0,5 7 A E F O H M C B D I K a) CM :Tứ giác AEHF nội tiếp Xét tứ giác AEHF ta có: 900 (vì BE, CF là đường cao) =>Tứ giác AEHF nội tiếp b) CM : AB.KC = AK.BD Xét ABC có : BE,CF là đường cao(gt) 0,25 BE và CF cắt nhau tại H H là trực tâm 0,25 AH là đường cao AH BC tại D
  11. c) Ta có M là trung điểm của dây BC (gt) 0,25 OM BC 0,5 Tứ giác ADIC nội tiếp nên Tứ giác OMIC nội tiếp 0,25 => = 0,5 MID cân tại M MD = MI 0,5 Lưu ý: Học làm cách khác đúng vẫn đạt trọn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2