Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoành Sơn
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoành Sơn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoành Sơn
- TRƯỜNG THCS HOÀNH SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Toán- Lớp 9- THCS ( Thời gian làm bài 90 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm)Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 +3x + 5 = 0 Câu 2.Điểm M(– 1; – 2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây: A. y = 2x2 B. y = – 2x2 C. D. Câu 3.Cho phương trình x2 – 9x – 18 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì ta có: A. B. C. D. Câu 4.Cho u + v = – 2 và u.v = – 15. Vậy u và v là hai nghiệm của phương trình: A. B. C. D. Câu 5.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi A. B. C. D. Câu 6.Cho đường tròn (O; 5cm) và cung AB có số đo bằng 600. Vậy dây AB có độ dài là: A. B. C. D. 5 Câu 7.Cung AmB của đường tròn ( O; R ) có số đo bằng 900. Vậy diện tích hình quạt OAmB là: A. B. C. D. Câu 8.Hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, AD = 6 cm quay quanh cạnh AD , khi đó ta được hình trụ có thể tích là : A. 96( cm3) B. 24( cm3) C.144( cm3) D. 48( cm3) PHẦN II : TỰ LUẬN (8.0 điểm) Bài 1: Rút gọn biểu thức: P = với x 0; x 1 > Bài 2: 1/ Giải các phương trình sau: a/ x2 - ( )x - 1 = 0 b/ x4 + 6x2 - 7 = 0 2/ Cho phương trình (1), với là tham. Xác định để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện . Bài 3:Giải hệ phương trình: Bài 4: Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB =2R, bán kính OC AB. M là một điểm trên cung nhỏ BC, AM cắt CO tại N. 1.Chứng minh: Tứ giác OBMN nội tíêp đường tròn. 2.Chứng minh AM .AN = 2R2. 3.Kéo dài BN cắt nửa đường tròn tại K. Chứng minh 3 đường thẳng AK, BM, ON đồng qui . Bài 5. (1điểm): Tìm các cặp số thực x ;y thỏa mãn ……………….HẾT………………..
- III. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I:Trắc nghiệm khách quan (2.0điểm) Từ câu 1 đến câu 8 mỗi câu đúng ghi 0.25điểm , câu 1 câu 2 đúng 2 đáp án mới cho điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C A C C A Phần II: Tự luận: ( 8.0điểm) Bài 1 1, P= 0.25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2 Bài 2 1 a/ x - ( )x - 1 = 0 Vì a+b+c =0 Nên phương trình có 2 nghiệm: 0.25đ x1 = 1 ; x2 = -1/ 0.25đ 1b, x4 + 6x2 - 7 = 0 (1) Đặt x2 = t ( ĐK t 0 ). Phương trình trở thành: t2 + 6t -7 = 0 (2) Giải phương trình (2) tìm được hai nghiệm phân biệt : t1 = 1 ( TM ) ; t2 = -7 ( loại ) 0.25đ 2 Với t = 1 ta có x = 1 x = Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm: x1 = 1 ; x2 = -1 0.25đ 2/ Phương trình có hai nghiệm khi và chỉ khi Theo viets ta có : 0,25 Ta có 0,25 Suy ra; 4m2 -2( m2-m-1) +2.2m =10 2m2 +6m -8 =0 Suy ra m= 1 (TMĐK); m = -4( Không TMĐK) 0,25
- 0,25 Bài 3 Đk: x#0 ; y # 4 0,25đ 0,25 0,25đ Ta có hệ phương trình: Suy ra: 0,25đ Đối chiếu với điều kiện thỏa mãn Vậy nghiệm hệ phương trình là (1/4; 50/2) Bài 3 Vẽ hình đúng (3 đ) a) Ta có: OC AB (1) 0,25đ Ta có ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) (2) Từ (1)(2) suy ra + = 1800 0,25đ Tứ giác OBMN nội tiếp ( vì có hai góc đối diện có tổng bằng 0,25đ 1800) 0,25đ b) Vì tứ giác OBMN nội tiếp ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung ON) 0,25đ
- Xét AMO và ABN có: chung (chứng minh trên) Do đó : AMO ABN(g.g) 0,5đ 0,25đ c) Ta có: OCAB(gt) =>NO là đường cao của ABN 0,25đ Ta có => BM AN =>BM là đường cao của ABN 0,25đ Ta có(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) =>AK BN => AK là đường cao của ABN 0,25đ Vậy AK, BM, ON là 3 đường cao của tam giácABN nên chúng đồng qui. 0,25đ Bài 4 Đk: 0,25 ® (1 đ ) - Chứng minh được BĐT: (1) dấu “=” xảy ra khi a=b - Áp dụng bđt (1) ta có : (2) . 0,25 ® Dấu “=” xảy ra khi x=1 Mặt khác với mọi y ta có: (3). Dấu bằng xảy ra khi 0,25 ® Vậy 0,25 ®
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn