Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề đề nghị)
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản nhiêu thời gian để hoàn thành đề thân mình mất bao thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề đề nghị)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lam Sơn (Đề đề nghị)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 LAM SƠN MÔN: TOÁN - Khối 9 Thời gian làm bài: 90 phút 1 2 1 Bài 1: (2 điểm). Cho parabol (P ) : y = x và đường thẳng (d ) : y = - x + 3 2 2 a) Vẽ (P ) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính. Bài 2: (1.5 điểm). Cho phương trình: 2x 2 - 5x - 3 = 0 có 2 nghiệm là x 1; x 2 . Không giải phương trình. a) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình. x1 x b) Tính giá trị của biểu thức: A = + 2 x2 − 1 x1 − 1 Bài 3: (1,5 điểm) Một trường THCS tổ chức cho 240 người gồm giáo viên và học sinh đi tham quan, biết rằng giá vé vào cổng của giáo viên là 60 000 đồng/người và học sinh là 50 000 đồng/người. Nơi tham quan giảm giá 5% trên mỗi vé cho trường học nên nhà trường trả tổng cộng số tiền vé là 11 685 000 đồng. Hỏi có bao nhiêu giáo viên và học sinh tham gia? Bài 4: (1 điểm). Một cửa hàng bán hoa niêm yết giá 1 bông hồng là 18 000 đồng. Nếu khách hàng mua 10 bông trở lên thì từ bông thứ 10 mỗi bông giảm 10% trên giá niêm yết. Nếu mua 20 bông trở lên thì từ bông thứ 20 được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Nếu mua nhiều hơn 50 bông thì được giảm thêm 3% trên tổng hóa đơn. Một khách hàng mua 60 bông thì phải trả bao nhiêu tiền? (làm tròn đến hàng nghìn). Bài 5: (1 điểm). Một máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh xe trước. Bánh xe sau có đường kính là 124 cm và bánh xe trước có đường kính là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 40 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét và khi đó bánh xe trước lăn được mấy vòng ? Bài 6. (3 điểm) Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE và CF của ABC. a) Chứng minh các tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp. b) Vẽ đường kính AT của đường tròn (O). Chứng minh AB . AC = AD . AT c) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. AM cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh ba điểm K, H, T thẳng hàng. UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
- TRƯỜNG THCS LAM SƠN MÔN TOÁN LỚP 9 1 2 1 Bài 1: (2 điểm). Cho parabol (P ) : y = x và đường thẳng (d ) : y = - x + 3 2 2 a) Vẽ (P). Lập bảng giá trị 0.25 Vẽ (P) 0.25 Vẽ (d). Lập bảng giá trị 0.25 Vẽ (d) 0.25 3 b) Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): y x 2 bằng phép toán. 2 Phương trình hoành độ giao điểm 0.25 Tìm được x 0.25 Tìm giá trị tương ứng của y 0.25 Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (D) là: ( 2; − 1) và ( −4; − 4 ) 0.25 Bài 2: (1.5 điểm). Cho phương trình: 2x 2 - 5x - 3 = 0 có 2 nghiệm là x 1; x 2 . Không giải phương trình. a) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình. Phương trình 2x 2 - 5x - 3 = 0 có hai nghiệm x 1; x 2 Áp dụng định lí Vi-ét, ta có: −b 5 S = x1 + x2 = = 0.25 a 2 c −3 P = x1.x2 = = 0.25 a 2 x1 x a) Tính giá trị của biểu thức: A = + 2 x2 − 1 x1 − 1 x1 x A= + 2 x2 − 1 x1 − 1 x1 ( x1 − 1) + x2 ( x2 − 1) A= 0.25 ( x2 − 1) ( x1 − 1) (x +x ) − 2 x1 x2 − ( x1 + x2 ) 2 A= 1 2 0.5 x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 1
- −9 A= 0.25 4 Bài 3: (1,5 điểm) Gọi x (người) và y (người) lần lượt là số GV và xố HS tham gia 0.25 ĐK: x, y € N* và x, y < 240 Vì có 240 người gồm giáo viên và học sinh nên ta có pt: x + y = 240 (1) 0.25 Giá vé vào cổng của 1 GV sau khi giảm 5% là: 60 000 . 95% = 57 000 (đồng) Giá vé vào cổng của 1 HS sau khi giảm 5% là: 50 000 . 95% = 47 500 (đồng) 0.25 Ta có pt: 57 000x + 47 500y = 11 685 000 (2) 0.25 Từ (1) và (2) ta có hpt: x + y = 240 57000 x + 47500 y = 11 685 000 x = 30 0.25 y = 210 Trả lời 0.25 Bài 4: (1 điểm). Giá 1 bông từ bông thứ 10 đến bông thứ 19 là: 18000.90% = 16200 (đồng) 0.25 Giá 1 bông từ bông thứ 20 là: 16200.95% = 15390 (đồng) 0.25 Số tiền phải trả nếu mua 60 bông là: �9.18000 + ( 19 - 9) .16200 + ( 60 - 19) .15390�.97% � 926000 (đồng) 0.5 � � Bài 5: (1 điểm). Một máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh xe trước. Bánh xe sau có đường kính là 124 cm và bánh xe trước có đường kính là 80 cm. Hỏi khi bánh xe sau lăn được 40 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét và khi đó bánh xe trước lăn được mấy vòng ? Chu vi bánh xe trước: 80πcm 0.25 Chu vi bánh xe sau: 124π cm 0.25 Khi bánh xe sau lăn được 40 vòng thì xe di chuyển được: 124π .40 = 4960π (cm) = 49,6π ( m) 0.25 Khi đó bánh xe trước lăn được số vòng: 4960π : 80π = 62 (vòng) 0.25 Bài 6. (3 điểm) Cho ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE và CF của ABC.
- A K E F O H M C B D T a) Chứng minh các tứ giác AEHF và BFEC nội tiếp. Chứng minh AEHF nội tiếp 0.5 Chứng minh BFEC nội tiếp 0.5 b) Vẽ đường kính AT của đường tròn (O). Chứng minh AB . AC = AD . AT ˆ = 90O (Góc nội tiếp chắn nữa đường tròn) ACT 0.25 ADB và ACT có: ˆ = 90O ˆ = ACT ADB ˆ = ATC ABD ˆ (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) 0.25 ADB ~ ACT (g-g) 0.25 AD AB = AB. AC = AD. AT 0.25 AC AT c) Hai đường thẳng EF và BC cắt nhau tại M. AM cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh ba điểm K, H, T thẳng hàng. Chứng minh MB.MC = MF.ME 0.25 Chứng minh MF.ME = MK.MA 0.25 Chứng minh 5 điểm A, E, F, H, K cùng thuộc đường tròn đường kính AH 0.25 Chứng minh K, H, T thẳng hàng 0.25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn