
SỞ GDĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán. Lớp 9.
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Điểm của bài thi Các giám khảo
(Họ tên và chữ ký)
Số phách
(Do CTHĐ phách ghi)
Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1:
Giám khảo 2:
Họ và tên: …………………………………………… Lớp:…………………
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI: Mã đề 132
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn phương án đúng.
Câu 1. Phương trình 2x4*− 5x2*+ 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 0*********** B. 1********* C. 2*********** * D. 4
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn?
A. . B.
x2−7x+1=0
. C. . D. .
Câu 3. Phương trình:
x2−3x+2=0
có tập nghiệm:
A. S = {1; -2}. B. S = {-1; 2}. C. S = {-1; -2}. D. S = {1; 2}.
Câu 4. Phương trình bậc hai nào sau đây có hai nghiệm
2+
√
5
và
2−
√
5
?
A. . B. . C. . D. . .
Câu 5. Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm phân biệt?
A. . B. . C.
x2−2x−6=0.
D.
2x2+5x+7=0.
Câu 6. Tổng các nghiệm của phương trình
4x2−12x−7=0
bằng
A. 2. B. 3. C. -2. D. -3.
Câu 7. Phương trình x2*– 2(m – 1)x – m - 2 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi:
A. m < 2.***** B. m > -2.***** C. m = 2.***** D. m > 2.
Câu 8. Tích các nghiệm của phương trình bằng
A. 3. B. . C. 1. D. .
Câu 9. Tứ giác MNPQ nội tiếp được đường tròn khi
A.
^
QMN +
^
QPN =180 ° .
B. .
C. . D. .
Câu 10. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình vẽ. Khi đó đáp án đúng là:
Câu 12. Tính chu vi đường tròn có đường kính bằng 4cm.
A. S = 4 (cm). B. S = 16 (cm). C. S = 2 (cm). D. S = 8 (cm).
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1 (1,0 điểm). Giải các phương trình sau:
a) 3x2 - 8x + 5 = 0. b) 4x4 - 5x2 - 9 = 0.
Câu 2 (1,5 điểm). Cho biểu thức:
a) Rút gọn A.
b) Tính giá trị của A khi
Câu 3 (1,0 điểm). Cho parabol và đường thẳng .
a) Chứng minh rằng đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt với mọi
giá trị của m.
b) Gọi và là các giao điểm của (d) và (P) . Tìm giá trị lớn nhất của
biểu thức .
Câu 4 (1,0 điểm). Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24 km với vận tốc dự định.
Khi đi từ B trở về A người đó tăng vận tốc trung bình thêm 4 km/h so với lúc đi, nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính vận tốc trung bình dự định của xe đạp khi đi
từ A đến B.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho (O, R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên đoạn
AB lấy điểm M ( khác O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N.
Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở P.
a) Chứng minh: Tứ giác OMNP nội tiếp.
b) Chứng minh:
^
OPM=
^
DCN .
c) Chứng minh tích CM.CN không phụ thuộc vào vị trí điểm M.
Câu 6 (0,5 điểm).
Cho các số thực không âm
x , y , z
thỏa mãn điều kiện
x2+y2−8x−8y+64 z ≤0
. Chứng
minh rằng
x+y+z
3
≥
√
xyz .

........................................................Hết........................................................

BÀI LÀM
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
II. TỰ LUẬN


