Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯNG THCS NGUYN HU TH
KHUNG MA TRN CUI K II TOÁN 9 (24-25)
I. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI 2 MÔN TOÁN
LP 9
TT
(1)
Chương
(2)
Ni
dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
đim
(12)
Nhn
biết
Thông
hiu Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
1
Chương
6: Hàm
s và đ
th ca
hàm s
𝒚𝒚=𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐
(𝒂𝒂 ¹ 𝟎𝟎).
Phương
trình
bc hai
mt ẩn
Hàm s
đồ th ca
hàm s 𝑦𝑦=
𝑎𝑎𝑥𝑥2 (𝑎𝑎 ¹ 0)
1 câu
(TL 1a -
1,0 đim)
1 câu
(TL 1b -
0,5 đim)
1,5
Định lí Viète
1 câu
(TL 2a -
1,0 đim)
1 câu
(TL 2b -
0,5 đim)
1,5
2
Toán
thc tế
Gii bài toán
bng cách
lp h
phương
trình/
phương trình
1 câu
(TL 3 - 1,0
đim )
1,0
Viết mt
biu thc
theo biến.
Tìm giá tr
ca biến đ
biu thc
tha mãn
điu kin nào
đó.
1 câu
(TL 4 - 1
đim)
1,0
Xác sut ca
biến c
Bài 1. Phép
th ngu
nhiên
không gian
mu.
Bài 2. Xác
sut ca biến
c liên quan
đến phép th
1 câu
(TL 5 - 1
đim)
1,0
Hình khi
trong thc
tin
Bài 1. Hình
tr
Bài 2. Hình
nón
Bài 3. Hình
cu
1 câu
(TL 6a
0,5 đim)
1 câu
(TL 6b –
0,5 đim)
1,0
3
Chương
9: T
giác ni
tiếp. Đa
giác đu
Bài 1.
Đư
ng tròn
ngoi tiếp
tam giác.
Đư
ng tròn
ni tiế
p tam
giác
Bài 2. T
giác ni tiếp
Bài 3. Đa
giác đ
u và
phép quay.
1 câu
(TL 7a -
1 đim)
1 câu
(TL 7b - 1
đim)
1 câu
(TL 7c- 1
đim)
3,0
Tng câu
đim
4
3,5
5
3,5
2
2,0
1
1,0
12
10 đ
T l %
35%
35%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
III. BNG ĐẶC T MC Đ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIM TRA CUI
2 MÔN TOÁN - LP 9
Mức độ đánh giá S câu hỏi theo mc đ nhn thc
T
T
Chương
/
Ch đề
Ni dung/
Đơn v
kiến thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dụng
cao
1
Chương
6: Hàm
s và đồ
th ca
hàm s
𝒚𝒚=𝒂𝒂𝒙𝒙𝟐𝟐
(𝒂𝒂 ¹ 𝟎𝟎)
.
Phương
trình
bc hai
mt ẩn
Bài 1. Hàm
s và đ th
ca hàm s
𝑦𝑦=𝑎𝑎𝑥𝑥2
(𝑎𝑎 ¹ 0)
Nhn biết: - Thiết lập được
bảng giá trị và v được đ th
hàm s 𝑦𝑦=𝑎𝑎𝑥𝑥2 (𝑎𝑎 ¹ 0).
Thông hiu: - Vn dng các
phép biến đi trong vic tìm
ta đim thuc đ th hàm s
tha mãn điu kin cho trưc
1 câu
(TL 1a -
1,0
điểm)
1 câu
(TL 1b -
0,5 điểm)
Bài 3. Đnh
Viète
Nhn biết: Chng t được
phương trình bậc hai mt n
tính được t
ng tích 2
nghiệm theo định lí Viète.
Thông hiu: ng dng
được định Viète vào tính
giá tr biểu thc mc độ
thông hiểu.
1 câu
(TL 2a -
1,0
điểm)
1 câu
(TL 2b –
0,5 điểm)
2
Toán
thc tế
Gii bài
toán bằng
cách lp h
phương
trình/
phương
trình
Vn dụng: Giải quyết được
một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với
phương trình bậc hai một ẩn
(ví dụ: các bài toán liên quan
đến hình chữ nhật, chuyển
động, chỗ ngồi...).
1 câu
(TL 3 -
1,0
điểm)
Viết mt
biểu thc
theo biến.
Tìm giá trị
của biến
để biểu
thc tha
mãn điều
kiện nào
đó.
Thông hiểu:
Viết một biểu thc theo biến
x.
Tìm giá trị ca biến để biểu
thc thỏa mãn điều kiện đề
bài.
1 câu
(TL 5 - 1
điểm)
Xác sut
ca biến c
Bài 1. Phép
th ngu
nhiên
không gian
mu.
Bài 2. Xác
sut ca
Thông hiểu:
Tính được xác sut ca biến
c bằng cách kiếm đếm s
trưng hp có th và s
trưng hp thuận trong một
s mô hình xác suất.
1 câu
(TL 5 - 1
điểm)
biến c
liên quan
đế
n phép
th
Hình khi
trong thực
tin
Bài 1. Hình
tr
Bài 2. Hình
nón
Bài 3.
Hình cu
Nhn biết:
- Tính diện tích xung quanh
v th tích ca hình tr, hình
nón, hình cu mc đ đơn
giản.
Thông hiểu:
- Giải quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi vic tính
diện tích xung quanh vả th
tích ca hình trụ, hình nón,
hình cu mc đ thông
hiểu.
1 câu
(TL 6a
– 0,5
điểm)
1 câu
(TL 6b –
0,5 điểm)
3
Chương
9: T
giác nội
tiếp. Đa
giác đều
Bài 1.
Đưng
tròn ngoại
tiế
p tam
giác.
Đưng
tròn ni
tiế
p tam
giác
Bài 2. Tứ
giác ni
tiếp
Bài 3. Đa
giác đu và
phép quay.
Nhn biết: Nhn biết đưc t
giác ni tiếp.
Vn dng: Da vào các
kiến thc đã hc đ chng
minh đẳng thc.
Vn dụng cao: Chứng minh
tiếp tuyến, vuông góc, song
song, tính độ dài đon thng,
diện tích, độ dài cung….(t
kết qu ý 1 để chứng minh ý
2)
1 câu
(TL 7a)
1,0
điểm
1 câu
(TL 7b)
1,0
điểm
1 câu
(TL
7c)
1,0
điểm
Tng câu:
Đim:
4
3,5
5
3,5
2
2,0
1
1,0
T l %
35%
35%
20%
10%
T l chung
70%
30%
Y BAN NHÂN DÂN QUN 7
TRƯNG THCS NGUYN HU TH
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC: 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LP 9
Thời gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 đim) Cho parabol (P):
2
1
2
yx=
a) Vẽ đồ thị (P).
b) Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho tung độ bằng hai lần hoành độ.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho phương trình:
2
3 5 10xx +=
a) Chứng minh phương trình trên có hai nghiệm phân biệt
21
;xx
và tính tổng,
tích của 2 nghiệm đó.
b) Không giải phương trình, hãy tính giá trị biểu thức:
1 2 22 11
( 5) ( 5)Axxxxxx= −+
.
Bài 3: (1,0 đim) Chào mng ngày gii phóng min Nam 30 tháng 4, mt trưng t
chc đi tham quan Đa đo C Chi cho 289 ngưi gm hc sinh Khi lp 9 và giáo
viên ph trách, nhà trưng đã thuê 9 chiếc xe gm hai loi: loi 45 ch ngi và 16 ch
ngi (không k tài xế). Hi nhà trường cn thuê bao nhiêu xe mi loi? Biết rng
không có xe nào còn ch trng.
Bài 4: (1,0 đim) Bác Hai có mt mnh đt hình ch nht vi chiu dài 28m và chiu
rng 24m. Bác d định xây nhà trên mnh đt đódành mt phn din tích đất đm
sân vưn (như hình v).
a) Viết biu thc A biu din theo y din tích đt làm nhà.
b) Đ din tích đt làm nhà là 400m2 thì giá tr y bng bao nhiêu mét?
Bài 5. (1,0 đim) Biu đ ct kép hình sau biu din s ng hc sinh tham gia gii
thi đu th thao ca trưng THCS A.