MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN TOÁN 9. NĂM HỌC: 2024-2025
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thức
(3) Mức độ đánh giá
(4-11)
T"ng
% điểm
(12)
Nh&n biết Thông hiểu V&n d*ng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Hàm số và đồ thị Hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và
đồ thị
2Phương trình và hệ
phương trình
Phương trình b&c hai một
ẩn. Định lí Viète
C1,2
(0,5đ)
0,5đ
(5%)
3Các hình khối trong
thực tiễn
Hình tr*. Hình nón. Hình
cầu
C3
(0,25đ)
Bài 1
(1,0đ
)
Bài 2
(1,0đ)
Bài 3
(0,75đ)
3,0đ
(30%)
4 Đường tròn
Góc ở tâm, góc nội tiếp
2,5đ
(25%)
Đường tròn ngoại tiếp
tam giác. Đường tròn nội
tiếp tam giác
C4
(0,75đ)
Tứ giác nội tiếp Bài 4
(1,5đ)
Hình vẽ
bài 4
(0,25đ)
5 Đa giác đều Đa giác đều
6Thu th&p và t" chức
dữ liệu
Mô tả và biểu diễn dữ liệu
trên các bảng, biểu đồ
4,0đ
(40%)
7Phân tích và xử lý dữ
liệu
Bảng tần số, biểu đồ tần
số. Bảng tần số tương đối,
biểu đồ tần số tương đối
C5,6,7,8,9,10
(1,5đ)
Bài 5b
(0,5đ)
Bài 5a
(0,5đ)
Bài 6
(1,5đ)
Tổng số câu 10 1 3 3 17
Tổng số điểm 3,0 1,0 3,0 3,0 10,0đ
Tổng 30% 10% 30% 30% 100%
Tổng 40% 30% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II. NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN - LỚP 9
TT Chủ đề M=c đ> đánh giá
Số câu hỏi theo m=c đ> nhận th=c
Nhận biết TH VD
Đại Số
1Hàm số và
đồ thị
Hàm số y = ax2
(a ≠ 0) và đồ thị
Nh&n biết:
Nh&n biết được tính đối xứng (tr*c) và tr*c
đối xứng của đồ thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
Thông hiểu:
Thiết l&p được bảng giá trị của hàm số y =
ax2 (a ≠ 0).
V&n d*ng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
V&n d*ng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với hàm số y = ax2 (a 0) đồ thị (ví d*: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong V&t
lí,...).
2 Phương
trình và hệ
phương
trình
Phương trình
b&c hai một ẩn.
Định lí Viète
Nh&n biết:
Nh&n biết được khái niệm phương trình b&c
hai một ẩn.
- Nhận biết công thức nghiệm của phương
trình bậc hai
- Biết ứng dụng định Viète vào nhẩm
nghiệm
TN1,2
(0,5đ)
Thông hiểu:
Tính được nghiệm phương trình b&c hai một
ẩn beng máy tính cầm tay.
– Giải thích được định lí Viète.
V&n d*ng:
– Giải được phương trình b&c hai một ẩn.
Ứng d*ng được định Viète vào tính nhẩm
nghiệm của phương trình b&c hai, tìm hai số
biết t"ng và tích của chúng, ...
V&n d*ng được phương trình b&c hai vào giải
quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc).
V&n d*ng cao:
V&n d*ng được phương trình b&c hai vào giải
quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc).
3 Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình tr*. Hình
nón. Hình cầu
Nh&n biết:
Nh&n biết được phần chung của mặt phẳng
hình cầu.
tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy)
hình tr*.
tả (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính
đáy) hình nón.
– Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu.
- Biết công thức tính diện tích xung quanh
của hình trụ, hình nón, diện tích mặt cầu, thể
tích của hình trụ, hình nón, hình cầu.
TL1
(1,0đ)
TN3
(0,25đ)
Thông hiểu
Tạo l&p được hình tr*, hình nón, hình cầu,
mặt cầu.
Tính được diện tích xung quanh của hình tr*,
hình nón, diện tích mặt cầu.
Tính được thể tích của hình tr*, hình nón,
hình cầu.
TL2
(1,0đ)
V&n d*ng
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của
hình tr*, hình nón, hình cầu (ví d*: tính thể tích
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ v&t
TL3
(0,75đ)
quen thuộc dạng hình tr*, hình nón, hình
cầu,...).
Hình học phẳng
4 Đường
tròn
Góc ở tâm, góc
nội tiếp
Nh&n biết
– Nh&n biết được góc ở tâm, góc nội tiếp.
Thông hiểu
Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của
cung với số đo góc ở tâm,
số đo góc nội tiếp.
Giải thích được mối liên hệ giữa s đo góc
nội tiếp số đo góc tâm cùng chắn một
cung.
Đường tròn
ngoại tiếp tam
giác. Đường
tròn nội tiếp tam
giác
Nh&n biết
Nh&n biết được định nghĩa đường tròn ngoại
tiếp tam giác.
Nh&n biết được định nghĩa đường tròn nội
tiếp tam giác.
TN4
(0,75đ)
V&n d*ng
Xác định được tâm bán kính đường tròn
ngoại tiếp tam giác, trong đó tâm bán
kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam
giác đều.
Xác định được tâm bán kính đường tròn
nội tiếp tam giác, trong đó tâm bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác đều.
Tứ giác nội tiếp Nh&n biết
– Nh&n biết được tứ giác nội tiếp đường tròn.
Thông hiểu
- Giải thích được một tứ giác tứ giác nội
tiếp. Từ đó suy ra các góc nội tiếp cùng chắn
một cung thì bằng nhau
Giải thích được định về t"ng hai góc đối
của tứ giác nội tiếp beng 180.
Xác định được tâm bán kính đường tròn
ngoại tiếp hình chữ nh&t, hình vuông.
TL4
(1,5đ)
Hình vẽ
(0,25đ)
V&n d*ng
Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình
quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới
hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
Giải quyết được một svấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví d*:
một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn
trong V&t lí; tính được diện tích một số hình
phẳng thể đưa về những hình phẳng gắn với
hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
V&n d*ng cao
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường
tròn.
5Đa giác
đều Đa giác đều
Nh&n biết
Nh&n dạng được đa giác đều.
Nh&n biết được phép quay.
Nh&n biết được những hình phẳng đều
trong tự nhiên, nghệ thu&t, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,...
Nh&n biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên
biểu hiện qua tính đều.
Thông hiểu
tả được các phép quay giữ nguyên hình
đa giác đều.
M>t số yếu tố thống kê
6 Thu th&p
và t" chức
dữ liệu
Mô tả và biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
đồ
Thông hiểu:
giải thiết l&p được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu
đồ đoạn thẳng (line graph).
V&n d*ng:
Phát hiện giải được số liệu không chính
xác dựa trên mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn trong những d*