UBND HUYN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRN CAO VÂN
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN 9 - THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
(1)
Chương/Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiu
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Hàm s và đồ th
Hàm s y = ax2 (a ≠ 0) và đ th.
1
0,25
1
2
Phương trình . Định lí
Viète.
Phương trình bc hai mt ẩn. Định
lí Viète.
1
0,25
1
0,5
1
0,75
3
3
Mt s yếu t thng
.
Bng tn s và biểu đồ tn s.
3
0,75
3
Bng tn s tương đi và biểu đồ
tn s tương đối. Biu din s liu
ghép nhóm.
1
0,25
2
1,5
3
5
Mt s yếu t xác
sut.
Phép th ngu nhiên và không
gian mu. Xác sut ca biến c
trong mt s mô hình xác sut
đơn giản.
1
0,25
1
0,75
1
0,75
3
6
T giác ni tiếp. Đa
giác đều.
T giácni tiếp.
1
0,25
1
0,75
1
0,5
3
Đa giác đu và phép quay.
1
0,25
1
7
Các hình khi trong
thc tin
Hình tr.
1
0,25
1
0,5
1
1,0
3
Hình nón .
1
0,25
1
Hình cu
1
0,25
1
Tng
12
3,0
2
1,0
4
3,0
4
3,0
22
T l %
40%
30%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN - LP: 9 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
S VÀ ĐẠI S
1
Hàm s
đồ th
Hàm s y = ax2(a ≠ 0)
và đ th.
Nhn biết:
- Nhn biết 1 điểm thuc hay không thuộc đồ th hàm s y =
ax2 (a ≠ 0).
1TN
(0,25đ)
2
Phương
tnh bc
hai.
Đnh lí
Viete
Phương trình bậc hai
mt n. Đnh lí Viète.
Nhn biết:
- Nhn biết được khái nim phương trình bc hai mt n.
- Giải được phương trình bc hai mt n.
Vn dng:
- Vn dng được đnh lí Viète đ tính g tr ca biu thc.
1TN
(0,25đ)
1TN
1TL
(0,5đ)
1TL
(0,75đ)
3
Mt s
yếu t
thng kê.
- Bng tn s và biu
đồ tn s.
- Bng tn s tương
đối và biểu đồ tn s
tương đối. Biu din s
liu ghép nhóm.
Nhn biết:
- Nhn biết tn s ca mt giá tr, tn s tương đi ca mt giá
tr và biết đọc biểu đồ tn s .
Thông hiu:
- Hiểu đưc cách lp bng tn s tương đối ghép nhóm v
đưc biểu đồ tn s tương đối ghép nhóm..
4TN
(1,0đ)
2TL
(1,5đ)
4
Mt s
yếu t xác
sut.
Phép th ngu nhiên
và không gian mu.
Xác sut ca biến c
trong mt s mô hình
Nhn biết:
-Nhn biết được thc nghim nào là phép th ngu nhiên.
Thông hiu:
- Hiểu được cách xác định không gian mu.
1TN
(0,25đ)
1TL
TT
Ch đề
Đơn vị kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
NB
TH
VD
xác suất đơn giản.
Vn dng:
- Vn dng được cáchnh xác xut ca mt biến c.
(0,75đ)
1TL
(0,75đ)
5
T giác
ni tiếp.
Đa giác
đều.
T giác ni tiếp. Đa
giác đều.
Nhn biết:
- Nhn dạng được đa giác đều.
- Nhn biết được tính cht ca t giác ni tiếp.
Thông hiu:
-Hiu v được hình hiu được cách chng minh t giác
ni tiếp.
Vn dng:
-Vn dng linh hot các tính cht hình học để chng minh
đẳng thc.
2TN
(0,5đ)
1TL
(0,75đ)
1TL
(0,5đ)
6
Các hình
khi trong
thc tin
Hình tr.
Nhn biết:
-Nhn biết được các yếu t trong hình tr.
- Nhn biết được th tích ca mt hình tr trong thc tế.
Vn dng:
-Vn dng được bài toán hình tr vào thc tế.
1TN
(0,25đ)
1TL
(0,5đ)
1TL
(đ)
Hình nón.
Nhn biết:
-Nhn biết được các yếu t trong hình nón.
1TN
(0,25đ)
Hình cu.
Nhn biết:
-Biết tính được din tích mt cầu khi đã cho biết các yếu t
trong hình cu.
1TN
(0,25đ)
Tng
14
4
4
T l %
40%
30%
30%
T l chung
70%
30%