Trang 1 - Mã đề 217
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 45 phút; (Đề có 30 câu)
Câu 1: Một mạch dao động LC có cuộn cm thuần với L = 5H, tụ có C = 5F. Hiệu điện thế cực
đại giữa hai bn tụ là 10V. Năng lượng dao động điện từ của mạch là:
A. 2,5.10-4 J. B. 2,5 mJ . C. 25 J. D. 2,5 J.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hp S phát ra đồng thời ba bức xạ
đơn sắc có bước sóng là 1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa
hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm có bao nhiêu vị trí trùng nhau của hai bức
xạ.
A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 3: Dao động điện từ tự do trong mạch trong mạch LC
đưng biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện
qua cuộn dây theo thời gian như hình vẽ. Biểu thức điện tích
tức thời trên tụ điện
A. 6
q 4 2 cos 4 .10 t nC
2
B. 3
q 2 2 cos 4 .10 t C
2
C. q6
2 2 cos 4 .10 t nC
2
D. 3
q 4 2 cos 2 .10 t C
2
Câu 4: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. sự phát quang của các chất. B. hin tượng tán sắc ánh sáng .
C. hiện tượng quang điện ngoài. D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 5: Tính bước sóng của tia hồng ngoại mà phôtôn của nó có năng lượng vào cỡ 0,04 eV
A. 311
μm.
B. 31
μm
. C. 0,31
μm.
D. 3,1
μm.
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài đặt song song trong không khí cách nhau 10cm có dòng điện cùng
chiều I1 = I2= 2,4 A đi qua. Tại điểm M cách dây dẫn 1 20cm, cách dây dẫn 2 là 10cm. Cảm
ứng điện từ tổng hợp bng
A. 5,2.10-6T B. 6,1.10-6T C. 8,2.10-6T D. 7,2.10-6T
u 7: Thân thể con người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây?
A. Tia hng ngoại. B. Ánh sáng nhìn thy.
C. Tia Rơnghen. D. Tia tử ngoại.
Câu 8: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khi dùng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách
từ vân sáng chính giữa đến vân sáng bậc 5 4,5 mm. Vị trí trên màn cách vân sáng chính giữa
3,15 mm có
A. vân tối thứ 4 B. vân tối thứ 2 C. vân tối thứ 3 D. vân sáng thứ 3
Câu 9: Một tia ng đi qua lăng kính ló ra ch một màu duy nhất không phải màu trắng thì đó là
A. ánh sáng đa sắc. B. ánhng bị tán sắc.
C. lăng kính không có khả năng tán sắc. D. ánh sáng đơn sắc.
Câu 10: Trong giao thoa vớí khe Y-âng a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm tất cả 7 vân
sáng mà khong cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến
vân tối thứ 5 ở cùng phía so với vân sáng trung tâm là
A. 3,75 mm B. 3 mm C. 14,62 mm D. 7,5 mm
Câu 11: Sóng điện từ
A. là sóng ngang. B. là sóng dọc.
đề 217
Trang 2 - Mã đề 217
C. không truyền được trong chân không. D. không mang năng lượng.
Câu 12: Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
B. Tia hồng ngoại, ánhng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia từ ngoại.
C. Tia hồng ngoại. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại.
Câu 13: Phát biểu nào dưới đâysai ? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. Dòng điện có giá trị lớn. B. Dòng điện tăng nhanh.
C. Dòng điện biến thiên nhanh. D. Dòng điện giảm nhanh.
Câu 14: Một khung dao động gồm cuộn dây có L = 0,1H & tụ C = 100
F. Cho rằng dao động
điện từ xảy ra không tắt lúc cường độ độ dòng điện trong mạch 0,1A thì hiệu điện thế giữa 2
bn tụ là 4V. Hỏi cường độ dòng điện cực đại trong mạch ?
A. 0,28A B. 0,12A C. 0,16A D. 0,25A
Câu 15: Khi kích thích nguyên tử hyđrô trạng thái bản bằng việc hp thụ phôtôn năng
ợng thích hợp, bán kính qu đạo dừng tăng lên 25 lần. Số các bức xkhả dĩ nguyên tử
hyđrôth phát ra
A. 6. B. 15. C. 10. D. 3.
Câu 16: Một vật phẳng nhđặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30
cm một khong 60 cm. nh của vật nm
A. sau kính 60 cm. B. trước kính 20 cm C. trước kính 60 cm. D. sau kính 20 cm.
Câu 17: Một tia sáng đơn sắc chiếu lên bề mặt của một gương phẳng bằng thủy tinh. Chiết suất
thủy tinh là 1,5 góc tới là 600. Góc phn xạ ca tia
A. 300 B. 600 C. 650 D. 350
Câu 18: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho nh ảo thì ảnh này
A. nm sau kính và nhỏn vật. B. nằm trước kính và lớn hơn vật.
C. nm sau kính và lớn hơn vật. D. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
Câu 19: Một tấm kim ℓoại giới hn quang điện 0 = 0,6 μm, được chiếu sáng bởi bức xạ đơn
sắc có bước sóng = 0,5 μm. Hãy xác định vận tốc cực đại của e quang điện
A. 5,73.105 m/s . B. 4,57.105 m/s. C. 3,82.105 m/s. D. 3,28.105 m/s.
Câu 20: Một kim loại có giới hn quang điện là
0,3 m
. Công thoát của êlectrôn ra khỏi kim
loại đó là
A.
49
6,625.10
J B.
25
6,625.10 J
C.
32
5,9625.10 J
D. 6,625.
19
10 J
Câu 21: Phát biểu nào sau đây về quang phổ liên tục là đúng? Quang phổ liên tục
A. do các chất rắn, lỏng hay khí ở áp suất lớn khi b nung nóng phát ra.
B. ph thuộc vào thành phần cấu tạo hoá học của nguồnng.
C. được dùng để xác định nhiệt độ và thành phần cầu tạo của nguồn sáng.
D. gồm các vạch sáng theo thứ tự đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím nm trên một nền tối.
Câu 22: Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm, cường độ trong mạch biến thiên có biểu
thức: i = I0cos( t + ) (A). Thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên tụ bằng không là
A. T/ 2 B. T/4 C. T D. 3T/4
Câu 23: Một mạch chọn sóng gồm cuộn dây thuần cảm hsố tự cảm L tụ điện điện
dung C đều thay đổi được. Khi L = L1 và C = C1 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng
.
Khi L=3L1 và C = C2 thì mạch cũng thu được sóng điện từ có bước sóng
. Nếu L = 3L1 và C =
C1+ C2 thì mạch thu được sóng đin từ có bước sóng là
A.
. B. 3
. C. 2
. D. 4
.
Câu 24: Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm, đặt trong từ trường đều 0,08 T; mặt phẳng
khung dây vuông góc với các đường sức từ. Trong thời gian 0,2 s; cảm ứng từ giảm xuống đến
không. Độ lớn ca suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khong thời gian đó là
Trang 3 - Mã đề 217
A. 2 mV. B. 1 mV. C. 2 V. D. 1 V.
Câu 25: Theo mẫu nguyên tử Bo, các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định theo
công thức n2
-13,6
E = eV
n
, bán kính qu đạo dừng trong nguyên tử Hidro được xác định bằng công
thức: rn=n2r0, với r0=5,3.10-11m; n = 1, 2, 3... ng với các qu đạo K, L, M ..... Một nguyên tử hidro
đang ở một trạng thái kích thích phát ra một phôtôn năng lưng
thì bán kính qu đạo của nó
giảm đi 16r0. Bước sóng ứng với phôtôn mà nguyên tử phát ra là
A. 4,059
m
. B. 0,685
m
. C. 1,879
m
. D. 1,284
m
.
Câu 26: Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng 1
0,75 m
2
0, 25 m
vào mt tấm kẽm
giới hạn quang điện o
λ = 0,35 μm
. Bức xoy ra hiện tượng quang điện?
A. Chỉ có bức xạ
1
. B. Cả hai bức xạ trên.
C. Không có bức x nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ
2
.
Câu 27: Theo Bo, trạng thái dừng của nguyên tử được hiểu là
A. Trạng thái có mức năng lượng xác định.
B. Trạng thái mà electron trong nguyên tử ngừng chuyển động.
C. Trạng thái mà nguyên tử ngừng chuyển động nhiệt.
D. Trạng thái có năng lượng thấp nhất.
Câu 28: Khi nói về tia t ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong y học, tia tử ngoại được dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên phim ảnh.
C. Tia tử ngoại sóng điện t có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
D. Trong công nghiệp, tia tử ngoại được dùng để phát hiện các vết nứt trên bmặt các sản
phẩm kim loại.
Câu 29: Chiếu ánh ng bước sóng 0,42m vào ca tốt ca 1 tế bào quang điện thì phải dùng
hiệu điện thế hãm bằng 0,96V để triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim loại làm ca tốt
là (cho h = 6,625.10-34J.s; c = 3.108 m/s)
A. 1,2eV. B. 3eV. C. 2eV . D. 1,5eV.
Câu 30: Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng trong các trạng thái dừng của nguyên t hiđ
được xác đnh bằng biểu thức n
2
13,6
E
n
(eV) với n
N*. Khi nguyên tử chuyển từ qu đạo O về
N thì phát ra một phôtôn có bước sóng λ0. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn ớc sóng λ nó
chuyển từ qu đạo K lên qu đạo M. Tỉ số λ/ λ0
A.
3200
81
B.
1600
81
C.
81
3200
D.
81
1600
------ HẾT ------
Trang 4 - Mã đề 217
SỞ GD&ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
KIỂM TRA HỌC KÌ II - ĐÁP ÁN
MÔN VẬT LÍ 12
Câu 217
1 A
2 A
3 C
4 D
5 B
6 D
7 A
8 A
9 D
10 A
11 A
12 C
13 A
14 A
15 C
16 A
17 B
18 B
19 C
20 D
21 A
22 A
23 C
24 B
25 D
26 D
27 A
28 C
29 C
30 C