TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI-
(Đề thi có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018
MÔN VẬT LÍ - LỚP 12
(Thời gian làm bài:45 phút)
Họ và tên ..................................................................... Lớp .............................
Mã đề thi
962
Câu 1: Khi chiếu vào mt cht lng ánh sáng màu lam thì ánh sáng hunh quang phát ra không
th là:
A ánh sáng lc B ánh sáng chàm
C ánh sáng đỏ D ánh sáng vàng
Câu 2: Trong mạch dao động tự do LC điện áp cực đại giữa hai bản cực tụ U0. Tại thời
điểm t khi dòng điện có cường độ i, hiệu điện thế hai đầu tụ điện là u thì:
A
2 2 2
0
L
U i u
C

B
2 2 2
0
1
U u i
LC

C
2 2 2
0
L
U u i
C

D
Câu 3: Một kim loại công thoát electron là A = 6,625 eV. Chiếu vào quả cầu làm bằng kim
loại này bức xạ điện từ có bước sóng: λ = 0,1560 μm. Điện thế cực đại của quả cầu là
A 1,338 V. B 0,747 V C 0,172 V D 2,085 V.
Câu 4: Thc hin giao thoa ánh sáng vi ngun gm hai thành phần đơn sắc bước sóng
m
64,0
1
2
.Trên màn hng các vân giao thoa, Trong khong gia hai vân sáng gn nht
cùng màu với vân trung tâm đếm được 11 vân sáng, trong đó s vân ca hai bc x
1
2
lch
nhau 3 vân, bước sóng
2
là:
A 0,45
m B 0,54
m C 0,72
m D 0,4
m
Câu 5: Lương
năng lương cua phô -tôn trong chum sang đơn săc co bươc song 0,20 μm co
giá trị gần bằng
A 5,25 eV. B 5,11 eV. C 6,21 eV D 6,42 eV.
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân
23 1 4 20
11 1 2 10
Na p He Ne
. Biết khối lượng các hạt nhân là
mNa = 22,9837u; mp = 1,0073u; mHe= 4,0015u; mNe = 19,987u; 1u = 931,5 MeV/c². Phản ứng
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng?
A thu 2,33 Mev B thu 3,46 Mev C tỏa 3,46 Mev D tỏa 2,33 Mev
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang phổ liên tục:
A Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng
C Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
D Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng hoặc khí tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
Câu 8: Mạch dao động điện t gm cun cm L= 5mH mc ni tiếp vi t
50CF
. Hiu
điện thế cực đại gia hai bn t điện 6V. Gi s điện tr thun ca mch giá tr
0,15R
,
muốn duy trì dao động điều hòa trong mch vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện vn
6V thì công sut cn cung cp b sung cho mch là:
A 2,7.10-2W. B 3,6.10-2W. C 1,8.10-4W. D 2,7.10-3W.
Câu 9: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh ng bước sóng 0,49 μm phát ra ánh sáng
bước sóng 0,52 μm. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang tsố giữa năng lượng ánh sáng
phát quang năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của s phát quang của dung dịch
Fluorêxêin 75%. Số phần tm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch
A 75,0% B 66,8% C 79,6% D 82,7%
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a, khoảng
cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát D, khoảng vân i. Bước sóng ánh sáng
chiếu vào hai khe được xác định theo công thức:
Trang 1/3- Mã đề thi 962
55561621
A λ = . B λ = . C λ = . D λ = .
Câu 11: Trong mt mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do. Khong thi
gian ngn nhất để ờng độ dòng điện qua cun cảm độ ln gim t giá tr cực đại xung n
mt na giá tr cực đại 800 μs. Khoảng thi gian ngn nhất để năng lượng t trường trong
mch gim t giá tr cực đại xung còn mt na giá tr đó là:
A 800 μs. B 600 μs C 400 μs. D 1200 μs.
Câu 12: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng , cho nguồn phát ánh sáng đơn sc. Biết
khong cách gia vân sáng bc 5 vân ti th 10 cùng bên so vi vân trung m 1,35mm .
Cho điểm M và N trên màn cùng phía đối vi vân sáng chính gia cách vân này lần lưt
0,75mm và 2,55mm . T M đến N có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân ti ?
A 7 vân sáng và 7 vân ti B 6 vân sáng và 7 vân ti
C 7 vân sáng và 6 vân ti D 6 vân sáng và 6 vân ti
Câu 13: Trong thi nghiê
m Y -âng giao thoa anh sang đơn săc : khoảng cách giữa hai khe là 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến man là 80 cm. Khoảng cách 8 vân tối liên tiếp
5,6 mm. Bươc song trong thí nghiệm co gia tri
:
A 0,67 μm. B 0,45 μm. C 0,50 μm D 0,44 μm.
Câu 14: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
B Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang
điện.
C Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó gây ra được hiện tượng quang
điện.
D Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 15: Lần lượt chiếu vào b mt 1 kim loi hai bc x đơn sắc bước sóng và 1,5 thì
động năng ban đu cực đi của các êlectron quang điện n kém nhau 3 lần. Bước sóng gii hn
ca kim loại đó là:
A 0 = 3 B 0 = 2,5 C 0 = 2 D 0 = 1,5
Câu 16: Thực hiện giao thoa Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì trên màn thu được
khoảng vân độ lớn i. Hãy xác định khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân tối thứ 7 khác
phía so với vân trung tâm
A 8,5i B 10i C 9,5i D 7,5i
Câu 17: Mạch dao động LC gm t C = 100 nF cun thun cm L = 4 mH. Biết cường đ
dòng điện cực đại trên cun cm là I0 = 0,5 A. Khi cường độ dòng điện trên cun cm là
i = 0,3 A thì hiệu đin thế gia hai bn t
A 40 V. B 30 V C 20 V. D 80 V
Câu 18: Theo thuyết ng t ánh sáng ca Anh-xtanh, phôtôn ng vi mi ánh sáng đơn
sc năng ng càng nh nếu ánh sáng đơn sc đó
A chu càng ln. B tn s càng ln
C bước sóng càng ln. D tn s càng nh.
Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây:
A Định luật bảo toàn điện tích B Định luật bảo toàn động năng.
C Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần. D Định luật bảo toàn số khối
Câu 20: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo
cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io thì chu kì dao động điện từ là:
A T = 2πqo / Io. B T = 2πqoIo. C T = 2πIo / qo. D T = 2πLC.
aD
i
ai
D
iD
a
D
ai
Trang 2/3- Mã đề thi 962
55561621
Câu 21: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại
B ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng tím.
D Tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại
Câu 22: t luâ
n nao đung khi noi vê u ta
o ha
t nhân
238
92 U
? Hạt nhân này có:
A 92 nuclon B 92 proton. C 238 nơtron. D 146 nuclon.
Câu 23: Trong thí nghim Y-âng dùng hai bc x đơn sắc có bước sóng 𝜆1 = 0,4µm và
λ2 = 0,6µm. Vân sáng gn nht cùng màu vi màu ca vân sáng trung m có vân sáng bc my
của ánh sáng có bước sóng λ2
A Bc 3 B Bc 2 C Bc 4 D Bc 6
Câu 24: Ngn phat ra chum sang đơn c co bươc song 0,32 μm co công suât
c xa
la
0,2 mW. Sô phô-tôn ma nguôn phat ra trong môi giây la
A 3,22.1014. B 4,22.1014. C 2,22.1014. D 1,22.1014.
Câu 25: Mt mạch dao động LC lí tưởng. Biu thc của cường độ dòng điện qua mch là
i = 0,4cos(2.106t- 0,5π ) (A). Độ ln điện tích cực đại trên t :
A 1,6.10-6C B 4.10-7C C 4.10-6C. D 2.10-7C
Câu 26: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M là
A 132,5.10-11m B 47,7.10-11m. C 21,2.10-11m. D 84,8.10-11m.
Câu 27: Khi nghiên cu quang ph ca các cht, cht nào dưới đây khi b nung nóng đến
nhit độ cao thì không phát ra quang ph liên tc?
A Cht lng B Cht rn.
C Cht khí áp sut ln. D Cht khí áp sut thp.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ?
A Sóng điện từ có thành phần điện và thành phần từ biến đổi vuông pha với nhau
B Sóng điện từ là sóng ngang
C Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ, giao thoa.
D Sóng điện từ mang năng lượng.
Câu 29: Biết khối lượng của proton 1,00728u; của tron 1,00866u; của hạt nhân
23
11 Na
22,98373u và 1u = 931,5 Mev/c². Năng lượng liên kết của
23
11 Na
A 8,112 Mev. B 81,12 Mev. C 18,656 Mev. D 186,56 Mev
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân:
4
2He
+ → X +
1
0n
. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A
23
11 Na
B
12
6C
C
20
10 Ne
D
30
15 P
Hết./.
27
13 Al
Trang 3/3- Mã đề thi 962
55561621
ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ LỚP 12 - HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017- 2018
Mã đề 498
1. D 2. C 3. B 4. D 5. D 6. D 7. B 8. C 9. A 10. B
11. B 12. C 13. D 14. A 15. A 16. A 17. B 18. A 19. A 20. A
21. C 22. D 23. D 24. B 25. D 26. B 27. B 28. C 29. C 30. C
Mã đề 526
1. B 2. D 3. B 4. B 5. C 6. B 7. C 8. A 9. D 10. A
11. D 12. A 13. D 14. D 15. D 16. A 17. A 18. D 19. A 20. A
21. C 22. B 23. B 24. B 25. C 26. D 27. B 28. C 29. C 30. C
Mã đề 384
1. A 2. C 3. A 4. B 5. C 6. B 7. A 8. A 9. B 10. D
11. C 12. B 13. A 14. B 15. C 16. B 17. C 18. C 19. C 20. B
21. B 22. A 23. D 24. D 25. D 26. D 27. D 28. A 29. D 30. D
Mã đề 962
1. B 2. C 3. A 4. D 5. C 6. D 7. A 8. A 9. C 10. B
11. B 12. B 13. C 14. C 15. C 16. C 17. D 18. D 19. B 20. A
21. A 22. B 23. B 24. A 25. D 26. B 27. D 28. A 29. D 30. D
Mã đề 597
1. B 2. B 3. D 4. D 5. D 6. D 7. A 8. C 9. A 10. A
11. A 12. B 13. B 14. A 15. C 16. A 17. D 18. A 19. D 20. D
21. D 22. C 23. C 24. D 25. B 26. B 27. C 28. B 29. B 30. C
Mã đề 865
1. D 2. D 3. A 4. B 5. C 6. C 7. A 8. A 9. A 10. B
11. C 12. D 13. C 14. A 15. C 16. A 17. B 18. A 19. B 20. D
21. D 22. D 23. B 24. D 25. C 26. D 27. C 28. D 29. B 30. B
Mã đề 753
1. D 2. D 3. D 4. D 5. B 6. D 7. D 8. B 9. D 10. A
11. B 12. C 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. A 19. B 20. A
21. B 22. C 23. B 24. B 25. A 26. C 27. A 28. C 29. C 30. C
Mã đề 561
1. B 2. A 3. B 4. B 5. A 6. D 7. C 8. C 9. C 10. C
11. D 12. A 13. A 14. C 15. D 16. C 17. B 18. D 19. D 20. D
21. C 22. D 23. D 24. A 25. B 26. B 27. A 28. B 29. D 30. B