Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 10 - đề 01
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẾN TRE
TRƯỜNG THPT LẠC LONG QUÂN
(Đề có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
n: VẬT LÝ - Lớp: 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đ
Hc sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
I/ Phần trắc nghiệm ( 7 đim)
Câu 1/ Công thức tính công của một lực là:
A. A = F.s. B. A = mgh. C. A = F.s.cos. D. A = ½.mv2.
Câu 2/ Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vng suất?
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP.
Caâu 3/ Khi vaän toác cuûa moät vaät taêng gaáp ñoâi thì:
A. gia toác cuûa vaät taêng gaáp ñoâi
B. ñoäng löôïng cuûa vaät taêng gaáp ñoâi.
C. ñoäng naêng cuûa vaät taêng gaáp ñoâi.
D. theá naêng cuûa vaät taêng gaáp ñoâi.
u 4/ Một vật được thrơi từ độ cao h. Trong quá trình vật rơi, đại lượng nào sau đây giá
trị không thay đổi:
A. Động năng B. Thế năng C. Cơ năng D. Động lượng
Câu 5/ Khi vật chu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định theo
công thức:
A. mgzmvW
2
1. B. mgzmvW 2
2
1.
C. 22 )(
2
1
2
1lkmvW . D. lkmvW .
2
1
2
12
Câu 6/ Tập hợp ba thông số nào sau đây xác đnh trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
u 7/Định luật Bôilơ - Marit cho biết mối quan hệ giữa các thông số trạng thái của một
lượng khí xác định trong điều kiện
A. thể tích không đổi B. áp suất không đổi
C. nhiệt độ không đổi D. khối lượng ca khí thay đổi
u 8/ Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, thể tích tăng.
B. Nhit độ không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 9/ Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ?
Câu 10/ Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của nguyên lý một nhiệt động lực học ?
A. Q
AU . B. Q
U. C. A
U. D. 0Q
A.
O
p
V
A.Hình a B.nh b C.Hình c
D.
Hình
O
p
t(
0
C)
-273 O
p
V O
p
T(K)
đề: 01
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 10 - đề 01
2
Câu 11/ Công thức vsự n khối của vật rắn là.
A.
)(1 00 ttVV
B. .
)(1 00 ttVV
C.
)(1 00 ttVV
D.
)(1 00 ttVV
u12/H hai vật khối lượng 1
1,5
m kg
; kgm 4
2 chuyn động với các vn tốc
.1;2 21
s
m
v
s
m
v Khi 1
v cùng ớng với 2
v, động lượng của hệ có độ lớn là:
A. 5 kgm/s. B. 25 kgm/s. C. 1 kgm/s. D. 7kgm/s.
Câu 13/ Mi thanh ray đường sắt dài 10m nhiệt độ 200C. Lấy 16
10.12
K
, phải để một khe hở
nhnhất là bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray đnếu nhiệt đngoài tri tăng lên đến 500C thì vn đ
ch cho thanh giãn ra
A. 3,6.10-2 m B. 3,6.10-3 m. C. 3,6.10-4 m. D. 3,6.10-5 m
u 14/ Một lò xo bị nén 5 cm. Biết độ cng lò xo k = 100 N/m, thế năng của lò xo là
A. 250 J B. 0,25 J C. 125 J D. 0,125 J
Câu 15/Mt khẩu súng có khối lượng 5 kg bắn ra một viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10g
vi vận tốc 600 m/s. Khi viên đạn thoát ra khỏi nòng súng thì vn tốc giật lùi của súng là:
A.12 cm/s B.1,2 m/s C.12 m/s D.1,2 cm/s.
Câu 16/ Mt bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưi áp suất 300kPa. Tăng nhit độ cho bình đến nhiệt độ 370C đẳng
tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa. D. 4,32kPa
Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế được 40 cm3 khí ôxi áp sut 750 mmHg và
nhiệt độ 3000K. Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 1500K thì thể tích của ng khí đó là :
A. 10 cm3. B. 20 cm3. C. 30 cm3. D. 40 cm3.
Câu 18. Ngưi ta thực hiện ng 100J đnén khí trong một xilanh. Biết khí truyn ra i trường
xung quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là :
A. 20J. B. 100J. C. 120J. D. 80J.
Câu 19/ Cht rắn vô định hình có đặc tính nào sau đây ?
A. Đẳng ớng và nóng chynhiệt độ không xác định.
B. D hướng và nóng chy nhiệt độ không xác định.
C. D hướng và nóng chy nhiệt độ xác định.
D. Đẳng ớng và nóng chy ở nhiệt độ xác định.
Câu 20/ Truyn nhiệt lượng 6.106 J cho khí trong một xilanh hình tr, khí nở ra đẩy pittông chuyển
động làm thể tích của khí tăng thêm 0,5m3. Biết áp suất của khí là 8.106 N/m2 và coi áp suất này không
đổi trong qúa trình khí thực hiện công. Độ biến thiên ni năng của khí là:
A. 1. 106 J. B. 2.106 J. C. 3.106 J. D. 4.106 J.
II/ Phần tự luận ( 3 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Một vật khối lượng 200g được thkhông vận tốc đu từ một vị trí có độ cao 40m. Lấy
g = 10m/s2. B qua sức cản của không khí. Chn gốc thế năng tại mặt đất.
a)Tính vn tốc của vật ngay khi chạm đất
b)Tính vận tốc của vật tại vị trí có độ cao 20m
c)Tính độ cao của vật so vi mặt đất khi nó có vận tốc 10m/s
Bài 2 (1điểm) Mt quả bóng dung tích không đổi 2,5lit. Người ta bơm không khí áp suất 105Pa
vào ng. Mi lần m được 125 cm3 không khí. Coi qung trước khi m không không khí
trong khi bơm nhiệt độ của không khí không thay đổi. Tính áp suất của khi khí trong quả bóng sau 45
ln bơm.
---HẾT---
Đề kiểm tra cuối kỳ II - Môn VẬT LÝ 10 - đề 01
3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÝ - Lớp: 10
đề: 01
I. PHN TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu chọn đúng 0,35 điểm)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
ĐÁP ÁN C A B C C B C C A A
CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐÁP ÁN A D B D B A A D A B
II. PHN TỰ LUẬN ( 3 điểm)
Bài 1: Tính đúng W1 = 80 (J) (0,5 điểm)
a. Viết đúng W1 = W2 (0,25 điểm)
Tính đúng v2 = 28,2 m/s (0,25 điểm)
b. Viết đúng W1 = W3 (0,25 điểm)
Tính đúng v3 = 20 m/s (0,25 điểm)
c. Viết đúng W1 = W4 (0,25 điểm)
Tính đúng h4 = 35 (m) (0,25 điểm)
Bài 2: Tính đúng V1 = 5625 cm3 = 5,625 lít ( 0,25 điểm)
Viết đúng p1.V1 = p2.V2 (0,5 điểm)
Tính đúng p2 = 2,25.105 Pa ( 0,25 điểm)