Trang 1/2 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÝ - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 21 câu TN+2 câu TL)
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A/ TRẮC NGHIỆM:(7 điểm).
Câu 1: Trong quá trình biến đổi đẳng nhit ca một lượng khí lí tưởng xác định, nếu áp sut ca khí tăng 2
ln thì
A. thể tích không thay đổi. B. thể tích giảm 2 lần.
C. thể tích tăng 2 lần. D. nhiệt độ tuyệt đối tăng 2 lần.
Câu 2: Tính chất nào sau đây không phi là ca phân t th khí?
A. giữa các phân tử có khoảng cách. B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. D. có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 3: Khi lc
F
ur
không đổi tác dng lên mt vật và điểm đặt ca lực đó chuyển di một đoạn s theo
hướng hp với hướng ca lc mt góc
thì công thc hin bi lực đó được tính bng công thc nào sau
đây?
A.
sin .A Fs
B.
C.
cot .A Fs
D.
tan .A Fs
Câu 4: Người ta thc hiện công 100J để nén khí trong mt xilanh. Biết khí truyn ra môi trường xung
quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là:
A. 80J. B. 100J. C. 20J. D. 120J.
Câu 5: Khi vt ch chu tác dng ca lực đàn hồi thì cơ năng của vt bng
A. hiệu động năng và thế năng đàn hồi của vật. B. tổng động lượng và thế năng đàn hồi của vật.
C. tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật. D. tích động năng và thế năng đàn hồi của vật.
Câu 6: Một lượng khí nhiệt độ 273K có áp sut là 1,50.105 Pa nếu th tích khí không đổi thì áp sut
nhiệt độ 546K
A. 3.105 Pa. B. 0,75.105. Pa. C. 1,50.105 Pa. D. 6.105 Pa.
Câu 7: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được gi không đổi gi là quá trình
A. Đẳng tích. B. Đẳng nhiệt. C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.
Câu 8: xo có độ cng 200 N/m, một đầu c định, đầu kia gn vi vt nh. Khi lò xo b giãn 2cm thì thế
năng đàn hồi ca h bng
A. 400 J. B. 200J. C. 0,04 J. D. 100 J
Câu 9: Mỗi thanh ray đường st 15oC có độ dài 12,5 m. Biết h s n dài là 11.106 K1. Khi nhiệt độ
tăng tới 50oC thì độ n dài ca thanh ray là bao nhiêu?
A. 4,02 mm. B. 4,81 mm. C. 3,25 mm. D. 3,45 mm.
Câu 10: Chn phát biu đúng? Khi vn tc ca mt vật tăng gấp ba thì
A. động lượng của vật tăng gấp chín. B. thế năng của vật tăng gấp ba.
C. động năng của vật tăng gấp chín. D. gia tốc của vật tăng gấp ba.
Câu 11: Câu nào sau đây nói về nội năng không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng.
B. Nội năng của một vật có thể tăng lên, hoặc giảm đi.
C. Nội năng có thể chuyển hoá thành các dạng năng lượng khác.
D. Nội năng là nhiệt lượng.
Câu 12: Gi
0
,,tV
lần lượt là độ tăng nhiệt độ, th tích ban đầu và h s n khi ca vt rn hình khi,
công thức tính độ n khi
V
ca vt rắn đó là
A.
0
..V V t
B.
0
.
V
Vt

C.
0
.t
VV

D.
0
.V
Vt

Câu 13: Mt vật được ném t dưới lên. Trong quá trình chuyển động ca vt thì:
A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng giảm, thế năng tăng.
C. Động năng giảm, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Mã đề 201
Trang 2/2 - Mã đề 201
Câu 14: Cht rắn đa tinh thể có đặc tính sau:
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
Câu 15: Trong h to độ OpT đường đẳng tích là
A. đường thẳng cắt trục p tại điểm p = p0. B. đường thẳng kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
C. đường hypebol. D. đường thẳng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
Câu 16: Mt vt khối lượng 0,5kg chuyển động thng dc trc Ox vi vn tc 5 m/s. Động lượng ca vt
bng
A. 2,5 kg.m/s. B. 9 kg.m/s. C. 12,5 kg.m/s. D. 6,25 kg.m/s.
Câu 17: Gi p, VT ln t là áp sut, th tích và nhiệt độ tuyệt đối ca một lượng khí lí tưởng. H thc
nào sau đây đúng?
A.
pT
V
= hằng số. B.
VT
p
= hằng số. C.
p
VT
= hằng số. D.
pV
T
= hằng số.
Câu 18: Mt cn cu nâng mt vt lên cao trong 5 s, cn cu sinh công 1 kJ. Công sut trung bình cn cu
cung cấp để nâng vt là
A. 6 W. B. 5000 W. C. 0,2 W. D. 200 W.
Câu 19: Trong quá trình cht khí nhn nhit và thc hin công thì A và Q trong biu thc: ΔU = A + Q, dấu
ca A và Q
A. Q > 0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A < 0. D. Q < 0, A > 0.
Câu 20: Điều nào sau đây sai khi nói v động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 21: Mt vt khối lượng m, đặt độ cao z so vi mặt đất trong trng tng của Trái Đất thì thế năng
trọng trường ca vật được xác định theo công thc
A.
2
t
W mgz
. B.
mgzWt
. C.
mgWt
. D.
mgzWt2
1
.
B/ TỰ LUẬN ( 3 điểm).
Bài 1: Một lượng khí lí tưởng ban đầu ở áp suất 2 atm có thể tích V1 lít được nén đẳng nhiệt
để áp suất suất tăng lên đến 3 atm và thể tích giảm bớt 1 lít. Tính thể tích của khí sau khi
nén?
Bài 2: Tại mặt đất người ta ném thẳng đứng lên cao một vật khối lượng 500g với vận tốc
đầu 20 m/s. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Chọn mốc thế năng tại mặt đất.
Xác định:
a. Cơ năng ban đầu của vật.
b. Vận tốc của vật tại nơi có độ cao bằng một nửa độ cao cực đại mà vật đạt được lúc ném.
------ HẾT ------
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LƯƠNG
THẾ VINH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÝ – Lớp 10
I. PHN TRC NGHIM: 7 ĐIM
Mã đề
201
202
203
204
205
206
207
208
Câu 1
B
A
C
D
B
A
B
B
Câu 2
D
B
D
B
C
D
D
D
Câu 3
B
D
B
A
A
D
D
A
Câu 4
A
D
B
A
C
B
A
B
Câu 5
C
B
D
D
D
B
C
C
Câu 6
A
D
B
D
B
C
A
A
Câu 7
C
A
D
D
D
C
B
D
Câu 8
C
C
B
D
C
D
C
B
Câu 9
B
C
A
B
D
B
B
C
Câu 10
C
B
A
B
C
C
D
A
Câu 11
D
C
D
C
A
A
D
D
Câu 12
A
A
C
D
A
A
B
D
Câu 13
B
A
C
C
B
A
C
A
Câu 14
A
D
A
C
D
A
B
B
Câu 15
D
C
D
A
B
D
C
C
Câu 16
A
B
C
B
A
D
C
D
Câu 17
D
C
A
A
B
B
D
C
Câu 18
D
A
C
B
D
C
A
B
Câu 19
C
D
A
C
D
D
A
A
Câu 20
D
D
B
A
C
B
C
D
Câu 21
B
B
D
C
A
C
D
C
2
II. PHN T LUN
1. đề 201; 203; 205; 207.
Bài/câu
LỜI GIẢI
điểm
ghi chú
Bài 1
p1V1 = p2V2
0,25
2. V1 = (V1 -1).3
0,25
V1 = 3 lít
0,25
V2 = 2 lít
0,25
Bài 2. (2 điểm)
a. (1 điểm)
Cơ năng W = Wđ0 =
2
0
1
2mv
0,5
=
2
10,5.20
2
0,25
W = 100 J
0.25
b. (1 điểm)
Áp dụng BTCN mghmax = W
Độ cao cực đại hmax = 20 m
0,25
Suy ra h’ = hmax /2 = 10 m
0,25
Áp dụng BTCN W’ = W
½.m.v’2 +mgh’ = W
0,25
Tốc độ của vật v = 102 m/s
0,25
2. Mã đ 202; 204; 206; 208.
Bài/câu
LỜI GIẢI
điểm
ghi chú
Bài 1
p1V1 = p2V2
0,25
4. V1 = (V1 -2).8
0,25
V1 = 4 lít
0,25
V2 = 2 lít
0,25
Bài 2. (2 điểm)
a. (1 điểm)
Cơ năng W = Wđ0 =
2
0
1
2mv
0,5
=
2
10,4.20
2
0,25
W = 80 J
0.25
3
b. (1 điểm)
Áp dụng BTCN mghmax = W
Độ cao cực đại hmax = 20 m
0,25
Suy ra h’ = hmax /4 = 5 m
0,25
Áp dụng BTCN W’ = W
½.m.v’2 +mgh’ = W
0,25
Tốc độ của vật v’ = 103 m/s
0,25
Chú ý: Hc sinh làm sai hoc thiếu t 2 đơn vị tr lên 0,25 điểm
HS làm cách khác đúng vẫn được điểm tối đa