SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vật Lý 10
Thi gian làm bài 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Hiệu suất là tỉ số giữa
A.ng lượng hao phí và năng lượng có ích
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
D. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
Câu 2. Phát biu nào sau đây sai khi nói v đc đim ca lc đàn hi?
A. Trong giới hn đàn hi, khi đ biến dng ca vt càng lớn thì lc đàn hi cũng càng lớn.
B. Lc đàn hi xut hin khi vt có tính đàn hi b biến dng.
C. Lc đàn hi có chiu cùng vi chiu của lc gây biến dng.
D. Lc đàn hi luôn ngưc chiu vi chiu ca lc gây biến dng.
Câu 3. Một áp lực 600 N gây áp suất 3000 N/m2 lên diện tích bị ép có độ lớn
A. 2000 cm2. B. 0,2 cm2. C. 20 cm2. D. 200 cm2.
Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v1 = v2).
Động lượng của hệ hai vật này là:
A.
1 2
p m v v
B.
2
p 2mv
C.
1
p 2mv
D.
1 2
p m m v
Câu 5. Hiệu suất càng cao thì
A.ng lượng tiêu thụ càng lớn.
B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
C. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
D. năng lượng hao phí càng ít.
Câu 6. Tốc độ góc của kim giây là
A.
rad / s
30
B.
60
rad/s. C. 30
rad / s
D.
rad / s
60
Câu 7. Một động cơ điện cung cấp công suất 15KW cho 1 cần cẩu nâng vật 1000Kg chuyển động
đều lên cao 30m. Lấy g=10m/s2.Thời gian để thực hiện công việc đó là:
A. 15s B. 10s C. 20s D. 5s
Câu 8. Một vật khối lượng 1 kg có thế năng 9,8 J đối với mặt đất (mốc thế năng chọn tại mặt đất).
Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 9,8 m. B. 0,5 m. C. 4,9 m. D. 1,0 m.
Câu 9. Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mm vào một chiếc xe khác
đang đứng yên và có cùng khối lượng. Sau va chạm vận tốc hai xe là:
A. v1 = v2 = 20m/s. B. v1 = v2 = 5m/s. C. v1 = 0; v2 = 10m/s. D. v1 = v2 = 10m/s.
Mã đ
: 369
Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều với quỹ đạo có bán kính r, tốc độ góc
. Biểu thức liên hệ
giữa gia tốc hướng tâm a của vật với tốc độ góc
và bán kính r là
A.
a r
. B.
2
a r
C.
a
r
D.
a
r
.
Câu 11. Một ô có công suất của động cơ là 100kW đang chuyển động thẳng đều trên đường với
vận tốc 18 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là
A. 200N B. 100000N C. 20000N D. 10000N
Câu 12. Nếu một lực
F
không đổi tác dụng lên một vật có khối lượng m trong khoảng thời gian
∆t làm cho động lượng của vật biến thiên một lượng
p
thì ta
A.
. .
F p t
B.
.
p
F
t
C.
. . .
F m p t
D.
. .
p
F m
t
Câu 13. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ.
B. cùng phương, ngược chiều với véc vận tốc.
C. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
D. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.
Câu 14. Đơn vị nào sau đây không phảiđơn vị của công suất?
A. kW.h B. Mã lực (HP) C. J/s D. W
Câu 15. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
B. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
D. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
Câu 16. Khi moät vaät rôi töï do thì :
A. Thế năngng, độngng giảm. B. Thếng và động năng không đổi.
C. Cơ năng không đổi. D. Hiệu thế năng và động năng không đổi.
Câu 17. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp
với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F
A. 11J. B. 30 J. C. 50 J. D. 15 J.
Câu 18. Đại lượng nào sau đây không phảimột dạng năng lượng?
A. Hóa năng B.năng C. Nhiệt năng D. Nhiệt lượng
Câu 19. Mt lò xo có đ cng 80 N/m đưc treo thng đng. Khi móc vào đu t do ca nó mt vt có khi
lưng 400g thì lò xo dài 18 cm Hi khi chưa móc vât năng thì lò xo dài bao nhiêu? Ly g = 10m/s2.
A. 23 cm B. 17,5 cm C. 18,5 cm D. 13cm
Câu 20. Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì động năng của nó
A.
2
vm
B.
2
mv
C.
2
2
mv
D.
2
2
vm
Câu 21. Lực
F
không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với
hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là
A. A = F.s.tanα. B. A = F.s. C. A = F.s.cosα. D. A = F.s.sinα.
Câu 22. Vectơ vận tốc dài trong chuyển động tròn đều có
A. phương vng góc với tiếp tuyến đường tròn quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
B. phương trùng với bán kính đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
C. phương tiếp tuyến với quỹ đạo, chiều cùng chiều chuyển động.
D. phương tiếp tuyến với đường tròn quỹ đạo, chiều ngược chiều chuyển động.
Câu 23. Chọn phát biểu đúng:
A. Áp suất chất của cùng lỏng tại những điểm có cùng độ sâu là như nhau.
B. Tại một điểm bất kì trong chất lỏng, áp suất chất lỏng có chiều hướng xuống.
C. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của bình chứa.
D. Áp suất trước ở đáy bình chứa chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt đáy.
Câu 24. Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v, động năng của vật là Wđ, động lượng
của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là
A. P2 = 2m. Wđ B. P2 = Wđ.m. C. P2 = Wđ/2m. D. P2 = Wđ /m.
Câu 25. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành
đĩa là
A. 2,5πrad/s. B. 2,5πrad/s. C. 2,5πrad/s. D. 2,5πrad/s.
Câu 26. Chọn câu sai: chuyển động tròn đều
A. quỹ đạo là đường tròn. B. tốc độ dài không đổi.
C. tốc độ góc không đổi. D. tốc độ góc thay đổi.
Câu 27. Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao h = 50 cm xuống đất, lấy g = 10 m/s2.
Động năng của vật ngay trước khi chạm đất là
A. 50 J. B. 0,5 J. C. 500 J. D. 5 J.
Câu 28. Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mt
phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi
8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo
A. 12,8 N. B. 8,4 N C. 16,8 N D. 15,6 N.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Tính lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng lên đầu đạn ở trong nòng một súng
trường bộ binh, biết rằng đầu đạn có khối lượng 10 g, chuyển động trong nòng súng nằm ngang
trong khoảng thời gian 10-3 s, vận tốc đầu bằng 0, vận tốc khi đến đầu nòng súng là 865 m/s.
Câu 2: (1 điểm) Một người ném thẳng đứng lên cao một vật có khối lượng 1 kg từ độ cao 1m so
với mt đất, với vận tốc 36 km/h. Bỏ qua mọi sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng
tại mặt đất.
a. Tính thế năng, động năng và cơ năng của vật tại vị trí ném.
b. Tính độ cao cực đại mà vật đạt dược.
Câu 3: (0,5 điểm) Một tên lửa có khối lượng 500kg đang chuyển động với vận tốc 200m/s thì
tách phần chứa nhiên liệu đã cháy hết. Phần bị tháo rời có khối lượng 200kg sau đó chuyển động
ra phía sau với vân tốc 100m/s so với phần còn lại. Tìm vận tốc của tên lửa.
Câu 4: (0,5 điểm) Một vật khối lượng 2 kg chuyển động
trên mặt phẳng ngang AB dưới tác dụng của lực kéo F
không đổi. Đến B vận tốc của vật 2 m/s thì ngừng tác
dụng lực kéo F, vật tiếp tục chuyển động trên cung tròn
BC bán kính 30cm,khi lên đến C vận tốc của vật còn
lại 1 m/s. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua ma sát giữa vật và
đoạn BC. Xác định góc α.
-------------------------------------------------
A
B
C
R
SỞ GDĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN Môn: Vật Lý 10
Thi gian làm bài 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIM (7 điểm)
Câu 1. Nếu một lực
F
không đổi tác dụng lên một vật có khối lượng m trong khoảng thời gian ∆t
làm cho động lượng của vật biến thiên một lượng
p
thì ta
A.
.
p
F
t
B.
. .
F p t
C.
. . .
F m p t
D.
. .
p
F m
t
Câu 2. Một người buộc một hòn đá khối lượng 400 g vào đầu một sợi dây rồi quay trong mặt
phẳng thẳng đứng. Hòn đá chuyển động trên đường tròn bán kính 50 cm với tốc độ góc không đổi
8 rad/s. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của sợi dây ở điểm thấp nhất của quỹ đạo
A. 8,4 N B. 16,8 N C. 15,6 N. D. 12,8 N.
Câu 3. Một ô tô có công suất của động là 100kW đang chuyển động thẳng đều trên đường với
vận tốc 18 km/h. Lực kéo của động cơ lúc đó là
A. 200N B. 20000N C. 10000N D. 100000N
Câu 4. Tốc độ góc của kim giây là
A.
60
rad/s. B.
rad / s
60
C. 30
rad / s
D.
rad / s
30
Câu 5. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm.
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm.
C. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương.
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
Câu 6. Đại lượng nào sau đây không phải là một dạng năng lượng?
A.ng B. Nhiệt lượng C. Nhiệt năng D. Hóa năng
Câu 7. Lực
F
không đổi tác dụng lên một vật làm vật chuyển dời đoạn s theo hướng hợp với
hướng của lực một góc α, biểu thức tính công của lực là
A. A = F.s. B. A = F.s.cosα. C. A = F.s.tanα. D. A = F.s.sinα.
Câu 8. Hiệu suất càng cao thì
A.ng lượng hao phí càng ít.
B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
C. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
Câu 9. Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa
A. 2,5πrad/s. B. 2,5πrad/s. C. 2,5πrad/s. D. 2,5πrad/s.
Câu 10. Một vật chịu tác dụng của một lực F không đổi có độ lớn 5N, phương ngang của lực hợp
với phương chuyển động một góc 600. Biết rằng quãng đường đi được là 6 m. Công của lực F
Mã đ
: 468