- Người ra đề: Lưu Thị Mộng Thương- Tổ Tự nhiên –Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- Đề kiểm tra học kì II – Môn Vật lí 8- Thời gian 45 phút - Năm 2022 -2023
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố lại kiến thức từ tiết 19 đến 30
2. Kỹ năng: Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải thích 1 số hiện tượng trong thực tế và tính toán, vận dụng.
3. Thái độ: Tăng sự hứng thú về bộ môn…
4. Định hướng phát triển năng lực: Giúp học sinh phát triển năng lực chung và năng lực chuyên biệt về bộ môn…
II. Ma trận đề:
1.Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%)
2. Thời gian làm bài : 45 phút
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
c. Công
suất. Cơ
năng.
- Nhận
biết các
dạng
năng.
- Nhận
biết công
suất.
- Hiểu
được các
dạng năng
lượng của
một vật.
- nh
được công
công
suất của
một vật.
- Vận
dụng lợi
ích của
máy
đơn giản
để làm bài
tập.
Số câu
Số điểm
2
1
0.5đ
1
0.5đ
1
5
Cấu tạo
của các
chất.
Nhiệt
- Biết cấu
tạo của
các chất.
- Giải
thích
được hiện
tượng
năng.
trong thực
tế.
- Hiểu
được sự
thay đổi
nhiệt
năng.
Số câu
Số điểm
2
1
0,5đ
3
1.5đ
Các hình
thức
truyền
nhiệt.
- Biết
được các
hình thức
truyền
nhiệt.
- Giải
thích
được các
hiện
tượng liên
quan tới
đối lưu,
bức xạ
nhiệt.
Số câu
Số điểm
1
0.5đ
1
1
0,5
1
1.5đ
4
3.5đ
Công thức
tính nhiệt
lượng.
Biết vận
dụng công
thức tính
nhiệt
lượng để
giải bài
tập
Biết vận
.
dụng
phương
trình cân
bàng nhiệt
để tìm
một trong
các yếu tố
liên quan.
Số câu
Số điểm
1
0.5đ
1
1,5đ
3
Tổng số câu
Tổng số điểm
6.5
5,25đ
6
3,5đ
1,5
1.25đ
16
10đ
III.Đề kiểm tra:
Phòng GD&ĐT Huyện Phú Ninh ĐỀ KIỂM TRA HKII- NĂM HỌC 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN: VT LÍ 8(Thời gian 45’ không kể phát đề)
MÃ ĐỀ: A
Học sinh làm bài trên giấy thi riêng.
NỘI DUNG ĐỀ.
A. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Vật nào không có động năng
A. Hòn bi nằm yên trên sàn. B. Hòn bi lăn trên sàn.
C. Máy bay cất cánh. D. Viên đạn đang bay.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử.
B. Các phân tử và nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Giữa các phân tử và nguyên tử luôn có khoảng cách
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 3. Dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Hỏi người đó thực hiện một công là bao nhiêu:
A. A = 3400J B. A = 3200 J C. A = 3000J D. A = 2800 J
Câu 4. Hiện tượng khuếch tán là hiện tượng trong đó các nguyên tử, phân tử của các chất:
A. Tự chuyển động xen lẫn vào nhau B. Dính liền vào nhau
C. Tương tác mạnh với nhau D. Hoà nhập vào nhau.
Câu 5. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt xảy ra:
A. chỉ trong chất lỏng B. chỉ trong chất lỏng và chất khí
C. chỉ trong chất khí D. ở tất cả các chất lỏng, chất khí và chất rắn.
Câu 6. Vật rắn có hình dạng xác định vì phân tử cấu tạo nên vật rắn
A. Không chuyển động. B. chuyển động với vận tốc không đáng kể
C. Chuyển động xung quanh vị trí xác định. D. Đứng sát nhau
Câu 7. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết
A. công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó.
C. khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
D. khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 8. Một máy bay đang bay có những dạng năng lượng nào?
A. Động năng, thế năng B. Nhiệt năng
C. Thế năng, nhiệt năng D. Động năng, thế năng và nhiệt năng
Câu 9: Trong chân không một miếng đồng được đun nóng có thể truyền nhiệt cho một miếng đồng không được nung nóng
A. Chỉ bằng bức xạ nhiệt B. Chỉ bằng bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt
C. Chỉ bằng bức xạ nhiệt và đối lưu D. Bằng cả bức xạ nhiệt, dẫn nhiệt và đối lưu
Câu 10: Nhiệt dung riêng có cùng đơn vị đại lượng nào sau đây?
A. Nhiệt năng B. Nhiệt độ C. Nhiệt lượng D. Tất cả phương án trên đều sai
II. TỰ LUẬN (5đ)
Câu 11 (1đ): Sự dẫn nhiệt là gì? Cho ví dụ.
Câu 12 ( 1,5 đ): Một ấm đun nước bằng nhôm có khối lượng 1(kg) chứa 4 lít nước ở 270C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm là
880(J/kg.K), của nước là 4200(J/kg.K). Tính nhiệt lượng cần thiết để đun sôi lượng nước nói trên.
Bài 13. (1,5 điểm): Nhỏ một giọt mực vào một cốc nước. Dù không khuấy cũng chỉ sau một thời gian ngắn toàn bộ nước trong
cốc đãmàu mực. Tại sao có hiện tượng trên? Nếu tăng nhiệt độ của nước thì hiện tượng trên xảy ra nhanh lên hay chậm đi?
Tại sao?
Bài 14. (1 điểm):
Vật A ở hình bên khối lượng 2kg. Hỏi lực kế
chỉ bao nhiêu? Muốn vật A đi lên được 2cm, ta
phải kéo lực kế đi xuống bao nhiêu cm?
Hết.