BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2022-2023
Nội
dung
Nội
dung
các
chuẩ
n
KTK
N
cần
đạt
Tổng
cộng
Nhậ
n
biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụng
thấp
Vận dụng cao
%
%
N
ội
du
ng
ch
uẩ
n
Số
u
hỏ
i
T
hờ
i
gi
an
Đi
m
C
ấp
độ
1
(
%
)
Số
u
hỏ
i
T
hờ
i
gi
an
Đi
m
C
ấp
độ
2
(
%
)
Số
u
hỏ
i
T
hờ
i
gi
an
Đi
m
C
ấp
độ
3
(
%
)
Số
u
hỏ
i
T
hờ
i
gi
an
Đi
m
C
ấp
độ
4
(
%
)
Số
u
hỏ
i
T
hờ
i
gi
an
Đi
m
Chủ
đề 1:
năng
(4
tiết)
-
Phát
biểu
được
định
luật
bảo
toàn
công
cho
các
máy
đơn
giản.
-
Nêu
được
vật
khối
lượn
g
càng
lớn,
vận
tốc
càng
lớn
thì
động
năng
càng
lớn.
-
Nêu
được
khi
nào
vật
có cơ
năng
?
50 50 6 5,0 5 1 0,5 15 3 1,5 20 1 2,0 10 1 1,0
Chủ
đề 2:
Cấu
tạo
phân
tử
của
các
chất
(2
tiết)
-
Nêu
được
các
chất
đều
cấu
tạo
từ
các
phân
tử,
nguy
ên
tử.
Nêu
được
giữa
các
phân
tử,
nguy
ên tử
khoả
ng
cách.
-
Nêu
được
nhiệt
độ
càng
cao
thì
các
phân
tử
chuy
ển
động
càng
20 20 3 2,0 10 1 1,0 10 2 1,0
Chủ
đề 3:
Nhiệ
t
năng
các
hình
thức
truy
ền
nhiệt
. (3
tiết)
-
Phát
biểu
được
định
nghĩa
nhiệt
năng.
Nêu
được
nhiệt
độ
của
vật
càng
cao
thì
nhiệt
năng
của
càng
lớn.
-
Phát
biểu
được
định
nghĩa
nhiệt
lượn
g.
-
Nêu
được
đơn
vị đo
nhiệt
lượn
g là
gì.
-
Nhận
30 30 5 3,0 25 4 2,5 5 1 0,5
Tổng 100 6 4,0 30 6 1 2,0 10 1 1,0
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Vật lí lớp 8, Phạm vi kiểm tra: Kiểm tra cuối HK 2, Thời gian kiểm tra: 45 phút.
Tên Chủ đề Nhận biết
(Mức độ 1)
Thông hiểu
(Mức độ 2)
Vận dụng
(Mức độ 3)
Vận dụng cao
(Mức độ 4)
Cộng
Chủ đề 1: Cơ năng
(4 tiết)
Bài 13. Công cơ học
Bài 14. Công suất
Bài 15. Định luật về
công
Bài 16. Cơ năng.
Nêu được vật có khối
lượng càng lớn, vận
tốc càng lớn thì động
năng càng lớn.
- Nêu được khi nào
vật có cơ năng?
- Nêu được ví dụ
chứng tỏ một vật đàn
hồi bị biến dạng thì
có thế năng.
- Phát biểu được
định luật bảo toàn
công cho các máy cơ
đơn giản.
Vận dụng công thức
A = F.s để làm BT.
Vận dụng công thức
để làm BT.
Số câu (điểm) 1(0,5đ) 3(1,5đ) 1(2,0đ) 1(1,0đ) 6(5,0đ)
50,0%
Số câu (điểm)
Tỉ lệ %
4(2,0đ)
20,0%
2 (3,0 đ)
30,0 %
Chủ đề 2: Sự tạo
thành chất (2 tiết)