intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình giảng dạy và phân loại học sinh. Đồng thời giúp các em học sinh củng cố, rèn luyện, nâng cao kiến thức môn Vật lí lớp 9. Để nắm chi tiết nội dung các bài tập mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam) Cấp độ tư duy Vận dụng Tên chủ đề Nhận Thông Cấp Cấp Cộng biết hiểu độ độ thấp cao 1. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng. 1 1 1. Cảm 2. Dòng điện xoay chiều. 1 1 ứng điện 3. Máy phát điện xoay chiều. 2 2 từ. 4.Các tác dụng của dòng điện xoay chiều. 2 1 Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều. 5. Truyền tải điện năng đi xa. Máy biến thế. 1 2 6. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 1 1 7. Thấu kính hội tụ. Ảnh một vật tạo bởi 2. Khúc thấu kính hội tụ. Thấu kính phân kì. Ảnh 6 1 1 7 xạ ánh một vật tạo bởi thấu kính phân kì. sáng. 8. Mắt. Mắt cận và mắt lão 1 1 3 9. Kính lúp 1 1 TS câu 13 4 1 1 19 hỏi Số điểm 5,00 3,00 1,00 1,00 10,0 20,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 100% % %
  2. Trường THCS Nguyễn Du ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên:…………………………………. MÔN: VẬT LÍ 9 Lớp: 9/….. Năm học: 2020-2021 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 ĐIỂM) * Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là khi A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn. B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây được giữ không tăng. C. không có đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây. D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên. Câu 2. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều? A. Đưa nam châm lại gần cuộn dây. B. Cho nam châm đứng yên trong lòng cuộn dây dẫn kín. C. Cho cuộn dây dẫn quay trong từ trường. D. Đưa nam châm ra xa cuộn dây. Câu 3. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính nào dưới đây? A. Nam châm vĩnh cửu và hai thanh quét. B. Cuộn dây dẫn và nam châm. C. Ống dây điện có lõi sắt và hai vành khuyên. D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt. Câu 4. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. lực từ. Câu 5. Để đo cường độ dòng điện xoay chiều ta dùng ampe kế có kí hiệu là A. AD B. DC. C. AC. D. BC Câu 6. Dòng điện xoay chiều có tác dụng gì? Hãy chỉ ra kết luận không chính xác. A. Tác dung hóa học. B. Tác dụng quang. C. Tác dụng từ. D. Tác dụng sinh lí. Câu 7. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm, khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF' là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm. Câu 8. Thấu kính hội tụ là thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa. C. phần rìa bằng phần giữa. D. phần giữa lúc to lúc nhỏ. Câu 9. Thấu kính phân kỳ là thấu kính có A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần giữa lúc to lúc nhỏ. C. phần rìa bằng phần giữa. D. phần rìa dày hơn phần giữa. Câu 10. Chiếu một chùm tia sáng song song vào một thấu kính phân kì theo phương vuông góc với mặt của thấu kính thì chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính sẽ A. loe rộng dần ra. B. thu nhỏ dần lại. C. bị thắt lại. D. trở thành chùm tia song song. Câu 11. Ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn A. nhỏ hơn vật và ngược chiều với vật. B. lớn hơn vật và cùng chiều với vật. C. lớn hơn vật và ngược chiều với vật. D. nhỏ hơn vật và cùng chiều với vật. Câu 12. Chọn cách vẽ đúng trên hình sau. A. Hình A và B B. Hình B C. Hình B và C D. Hình C
  3. Câu 13. Về mặt quang hình học, mắt có cấu tạo gồm A. thể thủy tinh và lòng đen. B. thể thủy tinh và màng lưới. C. lòng đen và màng lưới. D. lòng đen và giác mạc. Câu 14. Mắt của một người chỉ nhìn rõ được các vật cách mắt xa nhất là 100 cm. Mắt có tật gì và phải đeo kính nào? A. Mắt cận, đeo kính hội tụ. B. Mắt lão, đeo kính phân kì. C. Mắt lão, đeo kính hội tụ. D. Mắt cận, đeo kính phân kì. Câu 15. Kính lúp là A. thấu kính phân kì có tiêu cự ngắn. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự dài. C. thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. D. thấu kính phân kì có tiêu cự dài. B/ TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) Nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp dựa trên hiện tượng nào? Máy biến áp dùng để làm gì? Nêu cấu tạo của máy biến áp? Câu 17. (2 điểm) Mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp tia sáng truyền từ không khí sang nước? Vẽ hình và chỉ ra tia tới, tia khúc xạ? Câu 18. (2 điểm) Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt trước thấu kính hội tụ và vuông góc với trục chính của thấu kính, vật cách thấu kính d =24cm. Thấu kính có tiêu cự là f = 8 cm. a. (1điểm) Dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nhận xét đặc điểm ảnh? b. (1 điểm) Vận dụng kiến thức hình học, tính chiều cao h’ của ảnh và khoảng cách d’ từ ảnh đến thấu kính? Biết AB cao h = 3 cm. ---HẾT---
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM A/ Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mỗi câu D C B A C A B A D A D B B D C đúng 1/3đ B/ Tự luận (5 điểm) Câu 16. (1điểm) • Nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 0,25đ • Máy biến áp là thiết bị dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay 0,25đ chiều. Bộ phận chính của máy biến áp gồm hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau 0,5đ quấn trên một lõi sắt (hoặc thép silic). Câu 17. (2 điểm) Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng: - Chiếu tia tới SI từ không khí đến mặt nước. Ta thấy, tại mặt phân cách giữa hai không khí và nước, tia sáng SI bị tách ra làm hai tia: tia thứ nhất IR bị phản xạ trở lại không khí, N R 0,5đ S tia thứ hai IK bị gẫy khúc và truyền trong nước. i i' 0,5đ SI là tia tới (0,25đ) I IK là tia khúc xạ (0,25đ) 0,5đ r K N' Hình Câu 18. (2 điểm) I 0,5đ Nhận xét: Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật. 0,5đ b. Xét ABO đồng dạng với  A’B’O, ta có: AB AO h d 0,25đ =  = (1) A' B' A' O h' d ' Xét  A’B’F’ đồng dạng với  OIF’, ta có: OI OF '  =  A' B ' A' F '   AB OF ' h f 0,25đ Mà OI = AB   =  = ( 2) A' B ' A' O − OF ' h ' d '− f A' F ' = A' O − OF '    Từ (1) và (2) suy ra:
  5. f d 8 24 0,25đ =  = d '− f d ' d '− 8 d '  8d ' = 24d '− 192 0,25đ  16d ' = 192  d ' = 12cm h.d ' 3.12 Từ (1) suy ra: h ' = = = 1,5cm d 24 Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là: d’= 12cm Chiều cao của ảnh là: h’ = 1,5 cm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2