MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUÔI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: VẬT LÝ 9
Thời gian làm bài 45 phút
Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (50%TNKQ, 50% TL)
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 1:
Điện từ học
- Điê$u kiê&n
xuâ)t hiê&n
do$ng điê&n
ca,m ư)ng.
- Do$ng điê&n
xoay chiê$u.
- Ma)y pha)t
điê&n xoay
chiê$u.
- Ca)c ta)c
du&ng cu,a điê&n
xoay chiê$u.
- Truyê$n ta,i
điê&n năng.
- Ma)y biê)n
thê).
Nêu được nguyên tắc
cấu tạo hoạt động
của máy phát điện xoay
chiều khung dây
quay hoặc nam châm
quay.
Nêu được nguyên tắc
cấu tạo hoạt động
của máy biê)n thê)
Giải thi)ch đươ&c vi$ sao ma)y biê)n thê) giu)p gia,m công
suâ)t hao phi) khi truyê$n ta,I điê&n năng đi xa.Nêu được
nguyên tắc cấu tạo hoạt động của máy phát điện
xoay chiều.
Vâ&n du&ng được công thư)c máy biến thê) để ti)nh )
vo$ng dây cuô&n sơ hoă&c cuô&n thư) câ)p.
- Ti)nh được công suất điện hao phí trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai đầu đường dây.
Số câu hỏi 2 1 2 1 6
Số điểm 0,66 1 0,66 1 3,33(33,3%)
Chương 2:
Quang học
Nhận biết được hiện
tượng khúc xạ ánh sáng,
Xác định được thấu kính TKHT, TKPK qua việc
quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát
Xác định được
khoa,ng ca)ch tư$
- Hiê&n ơ&ng
khu)c xa& a)nh
sa)ng.
- Thâ)u ki)nh
hô&i tu&
(TKHT). A,nh
cu,a 1 vâ&t ta&o
bơ,i TKHT -
Thâ)u ki)nh
phân ki$
(TKPK).
A,nh cu,a 1 vâ&t
ta&o bơ,i TKPK
-Mă)t. Ca)c tâ&t
cu,a mă)t.
-Ki)nh lu)p
thấu kính hội tụ
(TKHT), Thâ)u ki)nh
phân ki$ (TKPK).
- Nêu được mắt các
bộ phận chính thể
thuỷ tinh và màng lưới.
- Nêu được kính lúp
thấu kính hội tụ tiêu
cự ngắn được dùng
để quan sát vật nhỏ.
ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đó.
Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua
thấu kính hội tụ, Dựng được ảnh của một vật ta&o bởi
TKHT, TKPK bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
a,nh đê)n thấu
kính hội tụ va$
đô& cao cu,a a,nh
Số câu hỏi 7 4 1 1 1 14
Số điểm 2,33 1,33 1 1 1 6,67
(66,7%)
TS câu hỏi 10 2 1 20
TS điểm 4,0 2,0 1,0 10,0
UBND HUYÊGN THĂNG BIINH
TRƯƠING THCS LY THƯƠING KIÊGT
Họ và tên:.………………..…………
Lớp:...
ĐỀ KIỂM TRA CUÔI KỲ II
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: VÂGT LI 9.
ThơIi gian: 45 phut. ĐêI A
ĐiêTm
I. TRẮC NGHIỆM: (5,00 điểm)
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều gồm các bộ phận chính để có thể tạo ra dòng điện là
A. cuộn dây dẫn và nam châm. B. nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối với nam châm.
C. cuộn dây dẫn và lõi sắt. D. nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
Câu 2. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
D. tỉ lệ thuận với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây.
Câu 3. Khi chuyển điện áp từ đường dây cao thế xuống điện áp sử dụng thì cần dùng
A. biến thế tăng điện áp. B. biến thế giảm điện áp.
C. biến thế ổn áp. D. cả biến thế tăng áp và biến thế hạ áp.
Câu 4. An mua một chiếc kính lúp. An thấy trên vành của kính lúp ghi 2x. Tiêu cự của kính
lúp này là:
A. 2cm B. 0,2cm C. 50cm D. 12,5cm
Câu 5. Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu đường dây tải điện lên 10 lần thì công suất hao phí
do toả nhiệt trên đường dây sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20 lần. B. Giảm 20 lần. C. Giảm 100 lần. D. Tăng 100 lần.
Câu 6. Hiê&n tươ&ng khu)c xa& a)nh sa)ng la$ hiê&n tươ&ng tia sa)ng tơ)i khi gă&p mă&t phân ca)ch giưja hai
môi trươ$ng
A. bi& hă)t trơ, la&i môi trươ$ng cuj.
B. tiê)p tu&c đi va$o môi trươ$ng trong suô)t thư) hai.
C. tiê)p tu&c đi thă,ng va$o môi trươ$ng trong suô)t thư) hai.
D. bị gajy khu)c ta&i mă&t phân ca)ch giưja hai môi trươ$ng va$ tiê)p tu&c đi va$o môi trươ$ng trong suô)t thư) hai.
Câu 7. Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm. B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới. D. đi qua quang tâm.
Câu 8. Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có
A. phần rìa mỏng hơn phần giữa. B. phần rìa dày hơn phần giữa.
C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kỳ.
Câu 9. Về phương diện quang học, thể thủy tinh của mắt giống như
A. gương cầu lồi B. gương cầu lõm C. thấu kính hội tụ D. thấu kính phân kỳ
Câu 10. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 25cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm F và F’
A. 12,5cm. B. 25cm.
C. 37,5cm. D. 50cm.
Câu 11. Ảnh của một vật in trên màng lưới của mắt là
A. ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều với vật.
Câu 12. Biê,u hiê&n cu,a mă)t câ&n la$
A. không nhi$n roj ca)c vâ&t ơ, gâ$n mă)t.
B. chi, nhi$n roj ca)c vâ&t ơ, xa mă)t, không nhi$n roj ca)c vâ&t ơ, gâ$n mă)t.
C. chi, nhi$n roj ca)c vâ&t ơ, gâ$n mă)t, không nhi$n roj ca)c vâ&t ơ, xa mă)t.
D. nhi$n roj ca)c vâ&t trong khoa,ng tư$ điê,m cư&c câ&n đê)n điê,m cư&c viêjn.
Câu 13. Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh A’B’của
AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, ngược chiều với vật. B. ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. ảnh thật, cùng chiều với vật. D. ảnh ảo, cùng chiều với vật.
Câu 14. Để ảnh của một vật cần quan sát hiện rõ nét trên màng lưới, mắt điều tiết bằng cách
A. Thay đổi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
B. Thay đổi đường kính của con ngươi
C. Thay đổi tiêu cự thể thủy tinh của mắt.
D. Thay đổi tiêu cự của thể thủy tinh và khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới.
Câu 15. Kính lúp là thấu kính hội tụ có
A. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật lớn.
B. tiêu cự ngắn dùng để quan sát các vật nhỏ.
C. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật nhỏ.
D. tiêu cự dài dùng để quan sát các vật có hình dạng phức tạp.
II. TỰ LUẬN: (5,00 điểm)
Câu 16. (2,00 điểm)
a. Viết công thức máy biến thế. Nêu rõ các đại lượng trong công thức
b. Một máy biến thế cần hạ hiệu điện thế từ 10kV xuống 220V. Cuộn sơ cấp của máy biến
thế có 200000 vòng. Hỏi số vòng dây của cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
Câu 17. (3,00 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính Δ của một thấu kính hội tụ, A
nằm trên trục chính, cách thấu kính 18cm, cho ảnh A’B’ qua thấu kính. Thấu kính tiêu cự
14cm.
a. A’B’ là ảnh thật hay ảnh ảo? Vì sao?
b. Vẽ ảnh A’B’.
c. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
BaIi laIm:
A. TRĂC NGHIÊGM: Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 và điê'n vào ô
tương ư)ng sau:
Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đap
an
B. TƯG LUÂGN:
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………....
……………………………………………………………………………………..