SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút

Mã đề 001

B. diện tích của mạch. D. độ lớn từ thông qua mạch.

C. 500.

D. 400.

C. 4,8 μT.

D. 0,2 μT.

B. 3,6 μT.

B. có dạng hình trụ tròn. D. hình lục lăng.

D. 0,024 Wb.

B. 0,012 Wb.

C. 0 Wb.

D. 18 N.

C. 0 N.

B. 0,2 mH.

C. 2π mH.

D. 2 mH.

D. 10-4 T.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào B. độ lớn cảm ứng từ. A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. D. điện trở dây dẫn. Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. C. điện trở của mạch. Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị quay lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 4: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. nhiệt độ môi trường. B. độ lớn cảm ứng từ. C. góc tạo bởi véc tơ pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ. D. diện tích đang xét. Câu 5: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngoài không khí, góc có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. 200. B. 300. Câu 6: Một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 10 cm thì có độ lớn cảm ứng từ 0,6 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 30 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. Câu 7: Lăng kính là một khối chất trong suốt A. giới hạn bởi 2 mặt cầu. C. có dạng trụ tam giác. Câu 8: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh 10 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là A. 0,048 Wb. Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là A. 1,8 N. B. 0,18 N. Câu 10: Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là A. 0,2π H. Câu 11: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau 10 cm trong không khí, trong đó lần lượt có hai dòng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là A. 10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 2.10-4 T. Câu 12: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm B. nhỏ hơn vật. A. ảo.

C. cùng chiều vật .

D. sau kính.

Trang 1/5 - Mã đề 001

B. gương phẳng. D. gương cầu

Câu 13: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là A. thấu kính. C. cáp dẫn sáng trong nội soi. Câu 14: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với A. từ thông cực đại qua mạch. B. từ thông cực tiểu qua mạch. C. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. D. điện trở của mạch. Câu 15: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính B. chỉ là thấu kính phân kì. A. không tồn tại. C. chỉ là thấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được. Câu 16: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 45 cm. Ảnh của vật

A. cùng chiều và bằng

lần vật.

B. ngược chiều và bằng

lần vật.

C. cùng chiều và bằng

lần vật.

D. ngược chiều và bằng

lần vật.

B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm D. Thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm

B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.

B. 95,3o.

C. 35,3o.

D. 24,7o.

D. 0,72A

C. 0,36A

Câu 17: Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm C. Thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm Câu 18: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và A. tác dụng lực điện lên điện tích. C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. D. tác dụng lực hút lên các vật. Câu 19: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất 1,5 với góc tới 60o thì tia khúc xạ trong khối chất bị lệch so với tia tới một góc xấp xỉ là A. 38,5o. Câu 20: Cảm ứng từ của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10-5 T. Tính cường độ dòng điện của dây dẫn. B. 7,2A A. 3,6A II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài 1: (2 điểm) Hai dòng điện thẳng dài vô hạn đặt song song trong không khí và cách nhau một khoảng d =10cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và I1 = 3A, I2 = 7A. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M trong hai trường hợp sau: a. M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 3cm, d2 = 7cm (1,5 điểm). b. M cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 6 cm, d2 = 8 cm (0,5 điểm). Bài 2: (2 điểm) Vật thật AB = 3cm đặt vuông góc trước thấu kính hội tụ, cho ảnh thật cách thấu kính một khoảng 40cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. a. Xác định vị trí đặt vật AB, tính chất và chiều cao của ảnh. Vẽ hình (1,5 điểm). b. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật 2 lần thì vật phải di chuyển như thế nào? (0,5 điểm).

------ HẾT ------

Trang 2/5 - Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN VẬT LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

001 D A C A C D C B D C A D C C D D B B D A

003 D C B D B D D C D C B A C C D A B B C A

004 D B C C D C D C C C C A D A C C D D B B

002 A B A C C C A D C A A D B B D C C A C C

Phần đáp án tự luận: MÃ ĐỀ 001 VÀ 003 Bài 1: (2 điểm)

( 0.5đ ) a. Ta có: B1 =

( 0.5đ ) B2

( 0.25đ )

Ta có:

Theo hình vẽ ta có cùng phương ngược chiều với

( 0.25đ ) Vậy = 0 (T)

( Vẽ sai hình không chấm ý sau)

( 0.125đ ) b. Ta có: B1 =

( 0.125đ ) B2

3

( 0.125đ )

Ta có:

Theo hình vẽ ta có vuông góc với nên = 2,02.10-5 ( T) ( 0.125đ )

Bài 2: (2 điểm)

= = 40cm ( 0.5đ ) a. Áp dụng: d =

Vẽ hình ( 0.5đ) B F/ A/

A F O B/

k = -1 Ảnh thật, ngược chiều với vật ( 0.25đ ) = 1.3 = 3cm ( 0.25đ ) =

b.

Suy ra d = 30cm . Vậy vật phải dời vật về phía thấu kính 10cm và cách TK 30cm thì ảnh cao gấp 2 lần so với vật. Phần đáp án tự luận: MÃ ĐỀ 002 VÀ 004 Bài 1: (2 điểm)

( 0.5đ ) a. Ta có: B1 =

( 0.5đ ) B2

( 0.25đ )

Ta có:

Theo hình vẽ ta có cùng phương ngược chiều với

Vậy = và cùng chiều với ( 0.25đ )

( Vẽ sai hình không chấm ý sau)

4

( 0.125đ ) b. Ta có: B1 =

( 0.125đ ) B2

( 0.125đ )

Ta có:

Theo hình vẽ ta có vuông góc với nên = 10,04.10-6 ( T) ( 0.125đ )

Bài 2: (2 điểm)

=

a. Áp dụng: d/ = = 60cm ( 0.5đ )

B F/ A/

A F O B/

Vẽ hình ( 0.5đ) Ảnh thật, ngược chiều với vật k = -1 ( 0.25đ ) = 1.2 = 2cm ( 0.25đ ) =

b. Ta có:

( 0.25đ )

Suy ra d = 40cm . Vậy vật phải dời vật về phía thấu kính 20cm và cách TK 40cm thì ảnh cao gấp 3 lần so với vật. ( 0.25đ )

5