SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN DƯ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2– NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...............
Mã đề201
PHẦN TRẮC NGHIỆM (20 câu )
Câu 1: Trong các công thức sau đây về liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển
động tròn đều, công thức nào sai?
A. Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r. v.
B. Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r. ∆φ .
C. Tốc độ góc ω và chu kì T: ω T = 2π . D. Tần số f và tốc độ góc ω: f =
ω
.
Câu 2: Vật dụng nào sau đây khôngsự chuyển hóa từ điện năng sang cơ năng?
A. Máy sấy tóc. B. Bàn là. C. Máy giặt. D. Qut điện.
Câu 3: Lực đủ mạnh tác dụng lên một vật trong một khoảng thời gian hữu hạn
A. sẽ làm vật đúng yên.
B. bằng động lượng của vật trong thời gian đó.
C. chỉ làm vật biến dạng mà không làm thay đổi vn tốc của nó.
D. có thể gây ra biến thiên động lượng vật.
Câu 4: Động năng là dạng năng lượng do vật
A. Nhận được từ vật khác mà có. B. va chạm mà có.
C. tự chuyển động mà có. D. đứng yên mà có.
Câu 5: Hợp lực
F
ur
tác dụng lên vật trong khoảng thời gian ∆t và tốc độ biến thiên của động
lượng có thể viết dưới dạng
A.
amp.F r
r
.B.
pt.F r
r
. C.
tp.F
r
. D.
am
p
p.F r
r
.
Câu 6: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc
v
r
là đại lượng
được xác định bởi công thức
A.
p m.a
=
r r
.B. p = m.v. C. p = m.a. D.
.
Câu 7: Thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức
A.
mgW
t
.B.
mgzW
t
2
1
.C.
mgW
t
.D.
mgzW
t
.
Câu 8: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A. Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
B. Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C. Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra.
D. Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó.
Câu 9: Ngẫu lực có tác dụng
A. chỉ làm vật quay. B. không quay và không tịnh tiến vật.
C. chỉ làm vật chuyển động tịnh tiến. D. vừa quay vừa tịnh tiến vật.
Câu 10: Trục máy quay n vòng/phút. Tốc độ góc tính theo rad/s là bao nhiêu?
A. πn/60. B. πn/30. C. 2n. D. 42n2.
Câu 11: Một hệ vật được gọi là hệ kín khi
A. ngoại lực tác dụng lên hệ có độ lớn không đổi.
Trang 1/3 - Mã đề 201
B. hệ chỉ chịu của lực hút Trái Đất.
C. chỉ có những lực của các vật trong hệ tác dụng lẫn nhau.
D. hệ chịu tác dụng của lực ma sát.
Câu 12: Lực không đổi F tác dụng lên vật dịch chuyển đoạn s cùng hướng chuyển động thì
công sinh ra xác định bởi công thức
A. A= F.s. B. A= -F.s . C. A= -0,5 F.s. D. A= 0,5 F.s.
Câu 13: Câu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động tròn đều ?
A. Tc độ dài không đổi. B. Tc độ góc không đổi.
C. Quỹ đạo là đường tròn. D. Tốc độ góc thay đổi.
Câu 14: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công?
A. W.s. B. N/m. C. J. D. N.m.
Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài v,tốc độ góc ?, r bán
kính quỹ đạo. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của gia tốc hướng tâm?
A. aht =
2
r
ω
= v2.r. B. aht =
2
v
r
= ω2r.
C. aht =
2
2
v
r
= ωr. D. aht =
v
r
= ωr.
Câu 16: Động lượng trong một hệ cô lập
A. thay đổi theo thời gian. B. bằng
0.
C. luôn âm. D. bảo toàn.
Câu 17: Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. véctơ và có đơn vị N.m. B. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
C. để xác định độ lớn của lực tác dng. D. luôn có giá trị dương.
Câu 18: Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với
tốc độ góc
ω
. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
A.
2
ht
F m
ω
=
.B.
ht
mr
F
ω
=
.C.
2
ht
F m r
ω
=
.D.
2
ht
F r
ω
=
.
Câu 19: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
B. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 20: Cơ năng là đại lượng
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0.
C. luôn luôn khác 0. D. có thể dương, âm hoặc bằng 0.
PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm )
Trang 2/3 - Mã đề 201
Câu 1: Một tảng đá khối lượng 50 kg đang nằm trên sườn núi tại vị trí M độ cao 300 m
so với mặt đường thì bị lăn xuống đáy vực tại vị trí N độ sâu 30 m. Lấy g = 10 m/s2. Khi
chọn mốc thế năng là mặt đường. Tính Thế năng của tảng đá tại các vị trí M và N?
Câu 2: Một thùng hàng được đặt trên mặt phẳng nhẵn, nằm ngang. Để dịch chuyển nó,
người ta móc dây nối với nó kéo dây theo phương hợp với phương nằm ngang một
góc θ=45 0 kéo bởi lực độ lớn 45 N. Sau khi đi được quãng đường 1,5 m thì thùng
hàng đạt tốc độ 2,6 m/s.Tính khối lượng ca thùng hàng?
Câu 3: Một đĩa tròn có bán kính 37cm, quay đều mỗi vòng trong 0,75s. Tính tốc độ góc, tốc
độ dài của một điểm nằm A trên vành đĩa?
Câu 4: Môxt vâxt nhoy khôzi ơxng 170(g) chuyêyn đôxng tro}n đê}u trên quy~ đaxo bazn kiznh 1,5(m)
vơzi tôzc đôx 2,2(m/s). Đôx lơzn lưxc hươzng tâm gây ra chuyêyn đôxng tro}n cuya vâxt la} bao nhiêu?
Câu 5:Một viên bi khối lượng m chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát với vận
tốc 2 m/s rồi đi lên mặt phẳng nghiêng góc nghiêng 30o. Tính Quãng đường viên bi chuyển
động được trên mặt phẳng nghiêng khi vận tốc của viên bi giảm còn một nửa?
Câu 6: Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 60(m/s) thì nổ thành hai mảnh có khối
lượng là m1 = 4(kg); m2 = 2(kg). Mảnh nhỏ bay lên theo phương thẳng đứng với vn tốc
100(m/s). Bỏ qua sức cản của không khí. Tính tốc độ bay của mảnh lớn?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 201