intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Khối: 10 (Đội tuyển) LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 27/4/2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 105 (Đề gồm 04 trang, 30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Chọn phát biểu sai. Hai lực của ngẫu lực A. cùng chiều với nhau. B. tác dụng vào một vật. C. có giá song song. D. có độ lớn bằng nhau. Câu 2: Một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v chỉ dưới tác dụng của trọng lực ở độ cao h so với mốc thế năng. Cơ năng của nó được tính bằng biểu thức 1 A. W = m.v2 + m.g.h . B. W = m.v2 + m.g.h . 2 1 C. W = m.v2 − m.g.h . D. W = m.v2 − m.g.h . 2 Câu 3: Một chiếc xe trong trò chơi cảm giác mạnh xem như chất điểm chuyển động trên đường ray như hình V, lần lượt qua các điểm A, B, C, D. Biết trong quá trình chuyển động, xe tắt máy, chỉ chịu tác dụng của trọng lực và lực nâng của đường ray. Đồ thị biểu diễn động năng, thế năng của xe tại A và B cho như hình. Đồ thị biểu diễn động năng, thế năng của xe tại C có thể là A. B. C. D. Câu 4: Chọn hình vẽ trong hình II minh họa thí nghiệm tổng hợp hai lực song song cùng chiều. Trang 1/4 - Mã đề 105 – Vật lý
  2. A. Hình II.2. B. Hình II.4. C. Hình II.1. D. Hình II.3. Câu 5: Đơn vị của động lượng là A. N.s2. B. N/s. C. kg.m/s. D. kg.m/s2. Câu 6: Một thang máy chuyển hàng sử dụng điện năng 5000 J để thực hiện công 2000 J nâng hàng từ thấp lên cao. Hiệu suất của thang máy là A. 10%. B. 40%. C. 16%. D. 20%. Câu 7: Một quả bóng đang chuyển động thẳng đều với vận tốc vi thì chỉ chịu thêm tác dụng lực F (có phương qua tâm bóng) trong thời gian t như hình VI. Hướng của động lượng quả bóng pf ngay sau thời gian t được xác định như hình A. B. C. D. Câu 8: Công thức tính lực hướng tâm tác dụng lên vật chuyển động tròn đều là v2 R A. Fht = m . B. Fht = mv2 R . C. Fht = mvR 2 . D. Fht = m . R v2 Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Đối với va chạm mềm A. khối lượng của hệ không được bảo toàn. B. động năng của hệ được bảo toàn. C. sau va chạm các vật trong hệ có vận tốc khác nhau. D. động lượng của hệ được bảo toàn. Câu 10: Chọn công thức đúng. A. v = s.t B. a ht = R 2 C. v = R D. a ht = v2 R Câu 11: Hình I mô tả lực kéo F1 ,F2 của hai tàu kéo đồng thời tác dụng lên thuyền lớn, để xác định hợp lực F thay thế F1 ,F2 có tác dụng giống hệt hai lực F1 ,F2 , có thể dùng quy tắc A. hình bình hành. B. đòn bẩy. C. moment lực. D. phân tích lực. Câu 12: Hình XIII biểu diễn hai lực F1 ,F2 đồng thời tác dụng lên chiếc xe. Hợp lực của hai lực này có độ lớn Trang 2/4 - Mã đề 105 – Vật lý
  3. A. 5,8 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 4 N. Câu 13: Trong hình IV, khi quạt điện F1 quay, quạt F2 quay theo, dẫn đến vật nặng m được nâng lên cao. Trong quá trình này có sự chuyển hóa A. từ điện năng thành động năng của quạt F1, F2 sau đó thành cơ năng của vật m. B. từ thế năng của vật m thành điện năng rồi thành động năng của quạt F1. C. từ động năng của quạt F2 thành điện năng sau đó thành thế năng của vật m. D. từ cơ năng của vật m thành động năng của quạt F2 sau đó thành điện năng. Câu 14: Xung của hợp lực tác dụng lên vật luôn cùng hướng với A. vector động lượng lúc sau của vật. B. vector động lượng lúc đầu của vật. C. vector tổng động lượng lúc đầu và lúc sau của vật. D. vector độ biến thiên động lượng của vật. Câu 15: Lực F sinh công A trong thời gian t. Công suất của lực F được tính bằng biểu thức A A A. P = 2 . B. P = A.t 2 . C. P = . D. P = At . t t Câu 16: Theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng thì năng lượng A. có thể tự sinh ra. B. luôn được bảo toàn. C. không thể chuyển thành dạng khác. D. không thể truyền giữa các vật. Câu 17: Chọn trường hợp động lượng của vật/hệ không được bảo toàn. A. Hệ hai viên bi va chạm đàn hồi trên mặt sàn ngang nhẵn. B. Vệ tinh chuyển động tròn đều quanh Trái đất. C. Hệ viên bi và khối gỗ (con lắc thử đạn) va chạm mềm. D. Chiếc xe chuyển động thẳng đều. Câu 18: Hình III biểu diễn các trường hợp lực tác dụng lên cánh cửa (hình vẽ nhìn theo phương thẳng đứng từ trên xuống). Moment của lực đối với trục quay qua bản lề trong hình nào lớn nhất? A. Hình III.2. B. Hình III.4. C. Hình III.3. D. Hình III.1. Câu 19: Chọn phát biểu đúng. A. Động lượng của một hệ bất kì luôn bảo toàn. B. Động lượng của một hệ kín luôn bảo toàn. C. Động lượng của mỗi vật trong hệ kín luôn được bảo toàn. D. Động lượng của mỗi vật trong hệ bất kì luôn bảo toàn. Câu 20: Chọn phát biểu sai. Hệ được xem là kín khi A. chỉ có tương tác của các vật trong hệ với nhau. B. ngoại lực tác dụng lên hệ rất nhỏ so với nội lực của hệ. C. tương tác của các vật bên ngoài lên hệ bị triệt tiêu. D. chỉ có tương tác của các vật bên ngoài lên hệ. Câu 21: Xét vật chuyển động tròn đều trên đường tròn trong mặt phẳng nằm ngang như hình VIII, các lực tác dụng lên vật gồm A. lực căng dây. B. trọng lực. C. trọng lực, lực căng dây, lực hướng tâm. D. trọng lực và lực căng dây. Câu 22: Công thức tính động năng của một vật là 1 A. Wd = 2m.v . B. Wd = m.v . 2 1 Hình VIII C. Wd = m.v 2 . D. Wd = 2m.v2 . 2 Trang 3/4 - Mã đề 105 – Vật lý
  4. Câu 23: Các vệ tinh của hệ thống GPS (hệ thống định vị toàn cầu) chuyển động tròn đều quanh Trái Đất với bán kính quỹ đạo là 26600 km, với tốc độ góc 1,45.10-4 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh có giá trị gần nhất với A. 3857 m/s2. B. 5,451.10-12 m/s2. C. 1,026.1011 m/s2. D. 0,559 m/s2. Câu 24: Lực F không đổi tác dụng lên vật, làm vật thực hiện độ dịch chuyển d theo hướng hợp với lực F góc θ. Biểu thức tính công của lực F là F.d F.d A. A = . B. A = F.d.cos  . C. A = . D. A = F.d.sin  . cos  sin  Câu 25: Chọn phát biểu sai. Thế năng trọng trường của một vật trong trường trọng lực đều A. phụ thuộc vào vị trí gốc thế năng. B. có giá trị đại số. C. là đại lượng vector. D. được tính bằng biểu thức Wt = m.g.h . Câu 26: Công thức tính tốc độ góc của chuyển động tròn là   2 A.  = t 2 . B.  = . C.  = . D.  = t . t t Câu 27: Lấy   3,14 . Một đồng hồ đang hoạt động, coi kim phút chuyển động đều, tốc độ góc của một điểm trên kim phút là Hình VII A. 0,0017 rad/s. B. 0,1047 rad/s. C. 0,0087 rad/s. D. 0,0001 rad/s. Câu 28: Chọn phát biểu đúng. Vector động lượng của một vật A. có cùng đơn vị với động năng. B. không phụ thuộc vào hệ quy chiếu. C. không phụ thuộc khối lượng vật. D. cùng hướng với vận tốc của vật. Câu 29: Xét hai khối hàng có khối lượng mA = mB = 1 kg, mA đang đứng yên, mB đang chuyển động với tốc độ 2 m/s đến va chạm mềm với mA. Tốc độ của hệ mA, mB sau va chạm là A. 2 m/s. B. 3 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. Câu 30: Một chất điểm có khối lượng m = 2 kg được thả rơi tự do. Khi vật cách mặt đất 1,5 m, vật có vận tốc 4 m/s. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật khi đó là A. 16 J. B. 30 J. C. 46 J. D. 14 J. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 105 – Vật lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2