SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
KIỂM TRA HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo
danh : ............
Mã đề 101
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Chuyển động tròn đều có
A. tốc độ góc phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
B. vectơ vận tốc không đổi.
C. chu kì tỉ lệ với thời gian chuyển động.
D. tốc độ phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
Câu 2: Độ cứng (hay hệ số đàn hồi) của vật rắn (hình trụ đồng chất) phụ thuộc những yếu tố
nào dưới đây?
A. Cả ba yếu tố trên. B. Chất liệu của vật rắn
C. Độ dài ban đầu của vật rắn D. Tiết diện của vật rắn
Câu 3: Động lượng có đơn vị là
A. N.m B. Kg.m/s C. N/s D. N.m/s
Câu 4: Đơn vị của mômen lực M = F. d là
A. N. m B. m/s C. N. kg D. kg. m
Câu 5: Khi một quả bóng được ném lên thì
A. động năng chuyển thành thế năng. B. cơ năng chuyển thành động năng.
C. động năng chuyển thành cơ năng. D. thế năng chuyển thành động năng.
Câu 6: Câu nào sau đây nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều là sai?
A. Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm quỹ đạo.
B. Gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vận tốc.
C. Vectơ gia tốc luôn vuông góc với vectơ vận tốc ở mọi thời điểm.
D. Độ lớn của gia tốc , với v là tốc độ, R là bán kính quỹ đạo.
Câu 7: Tổng động lượng của một hệ không bảo toàn khi nào?
A. Tổng ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không.
B. Hệ là gần đúng cô lập.
C. Hệ cô lập.
D. Hệ chuyển động có ma sát.
Câu 8: Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực vuông góc với vận tốc vật
B. Lực cùng hướng với vận tốc vật
C. Lực ngược hướng với vận tốc vật
D. Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 9: Một vật có khối lượng m, đang ở độ cao h so với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường
và gốc thế năng được chọn ở mặt đất. Công thức tính thế năng Wt`là
A. ` B. ` C. `2mgh D. `mgh
Câu 10: Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá trọng lượng 50N lên
độ cao 10m trong thời gian 2s:
A. 2,5kW B. 250W C. 2,5W D. 25W
Trang 1/3 - Mã đề 101
Câu 11: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
A. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tắt điện.
B. Chuyển động quay của điểm treo các ghế ngồi trên chiếc đu quay đang quay đều.
C. Chuyển động của một quả bóng đang lăn đều trên mặt sân.
D. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hãm phanh.
Câu 12: Gia tốc trong chuyển động tròn đều:
A. đặc trưng cho mức độ biến đổi về độ lớn của véc tơ vận tốc.
B. có phương luôn cùng phương với véc tơ vận tốc.
C. tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
D. đặc trưng cho mức độ biến đổi về hướng của véc tơ vận tốc.
Câu 13: Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thing đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m,
với vận tốc ban đầu v0`= 2 m/s. Bk qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế
năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
A. 12 J.` ` B. 24 J.` ` C. 4,5 J.` ` D. 22 J.
Câu 14: Cho một điểm trên vành bánh xe quay một vòng có tần số 200 vòng/phút. Tốc độ góc
cuả điểm đó là:
A. 0,03 m/s B. 31,84m/s C. 1256m/s D. 20,93m/s
Câu 15: Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết
khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là
A. 2N. m B. 200N. m
C. 2N/m D. 200N/m
Câu 16: Một tàu thủy chạy trên song theo đường thing kéo một lan chở hàng với lực
không đổi 5.103N, thực hiện công là 15.106J. Sà lan đã dời chỗ theo phương của lực một quãng
đường
A. 3000m. B. 2500m. C. 300m. D. 1500m.
Câu 17: Trong hệ đơn vị SI, công được đo bằng
A. B. C. D.
Câu 18: Tính giá trị của hợp lực của hai lực đồng quy theo định lí hàm số nào sau đây?
A. Hàm cosin B. Hàm cotan. C. Hàm sin. D. Hàm tan.
Câu 19: Hiệu suất là tỉ số giữa
A. Năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần
B. Năng lượng có ích và năng lượng hao phí
C. Năng lượng hao phí và năng lượng có ích
D. Năng lượng có ích và năng lượng toàn phần
Câu 20: Hiện tượng nào sau đây xảy ra đối với khối lượng riêng của nước khi đun nước trong
một bình thủy tinh?
A. `Khối lượng riêng của nước không thay đổi.
B. `Khối lượng riêng của nước lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
C. `Khối lượng riêng của nước giảm.
D. `Khối lượng riêng của nước tăng.
Câu 21: Vt cu to t cht nào sau đây s không có tính đàn hi?
A. Nhôm. B. Đồng. C. Đt sét. D. St.
Câu 22: Điều nào sau đây sai khi nói về động lượng?
A. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và tốc độ của vật.
B. Trong hệ kín, động lượng của hệ được bảo toàn.
C. Động lượng của một vật là một đại lượng véc tơ.
D. Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
Câu 23: Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thing theo chiều âm trục tọa độ x với
vận tốc 43,2 km/h. Động lượng của vật có giá trị là:
Trang 2/3 - Mã đề 101
A. -3 kgm/s B. 6 kgm/s
C. -6 kgm/s D. 3 kgm/s
Câu 24: Một vật khối lượng 2kg có thế năng 8J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2, Khi đó vật ở
độ cao
A. 0,4m B. 32m C. 1,0m D. 9,8m
Câu 25: Chọn phát biểu đúng
A. Tại một điểm bất kỳ trong chất lkng, áp suất chất lkng có chiều hướng xuống
B. Áp suất chất lkng phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của bình chứa
C. Áp suất nước ở đáy bình chứa chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt đáy
D. Áp suất chất lkng tạ 1 điểm bất kỳ trong chất lkng có tác dụng như nhau theo mọi hướng
Câu 26: Hiệu suất càng cao thì
A. tỉ lệ năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần càng lớn
B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít
C. năng lượng hao phí càng ít
D. năng lượng tiêu thụ càng lớn
Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất. Công có thể biểu thị bằng tích của:
A. Lực và quãng đường đi được
B. Lực, quãng đường đi được và khoảng thời gian
C. Năng lượng và khoảng thời gian
D. Lực và vận tốc
Câu 28: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn:
A. Ô tô giảm tốc.
B. Ô tô tăng tốc.
C. Ô tô chuyển động trên đường có ma sát.
D. Ô tô chuyển động thing đều
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1(1điểm): Một vật có khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ thì động
năng của nó bằng bao nhiêu?
Bài 2(1 điểm): Một máy bay có khối lượng bay với vận tốc Tính động
lượng của máy bay.
Bài 3 (0,5 điểm): Một người đứng mặt đất ném một vật khối lượng 1 kg thing đứng lên cao
với vận tốc 36 km/h. Bk qua mọi sức cản. Lấy g = 10 m/s2. Chọn mốc tính thế năng tại mặt
đất.Tính độ cao cực đại mà vật có thể đạt được.
Bài 4 (0,5điểm): Một vật khối lượng 100 g bắt đầu chuyển động trên sàn nằm ngang nhờ lực
kéo độ lớn F = 0,5 N. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt sàn µ = 0,3. Lấy g =10m/s2.
Tính gia tốc của vật. Biết lực có phương song song với mặt sàn.
------ HẾT ------
Người ra đề Phê duyệt của TCM Phê duyệt của BGH
Vũ Thị Huê
Trang 3/3 - Mã đề 101