Trang 1/2 - Mã đề 201
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Vật Lí - Lớp: 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;(không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1: Tại nơi có gia tốc trng trưng g, chn gc thế ng tại mặt đất thì công thc thế năng trọng
trưng ca mt vt có khi lượng m đt ti đ cao z
A.
2
t
W mgz
. B.
0,5
t
W mgz
. C.
2
0,5
t
W mgz
. D.
.
Câu 2: Khi đo n ln cùng một đại lượng F, ta nhận được các giá tr khác nhau: F1, F2, …, Fn. Giá tr
trung bình ca F .Sai s tuyt đi ng vi lần đo thứ n được tính bng công thc:
A. B. C. ∆Fn=|F
Fn|. D.
Câu 3: Để xác định động lượng của hai xe trước và sau va chm cần đo các đại lượng nào sau đây?
A. Độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện.
B. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng.
C. Khối lượng, độ dài tấm chắn sáng và thời gian vật chắn cổng quang điện.
D. Khối lượng, thời gian vật chắn cổng quang điện.
Câu 4: Một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v tại nơi có độ cao h thì động năng
của vật được xác định theo biểu thức
A.
mghmv
2
1
. B.
mgh
. C.
2
2
1mv
. D.
mghmv
2
2
1
.
Câu 5: Mômen lc tác dng lên vt là đi lưng
A. véctơ cùng hướng với chuyển động. B. luôn có giá trị dương.
C. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. D. để xác định độ lớn của lực tác dụng.
Câu 6: Chn câu tr li đúng. Thế năng ca vt s tăng gp 4 ln nếu?
A. h không đổi, m tăng gấp đôi. B. h giảm một nửa, m tăng gấp 2 lần.
C. h không đổi, m tăng gấp 4 lần. D. h không đổi, m tăng gấp đôi.
Câu 7: Mt h gm các vt đưc xem là h kín khi
A. không có ngoại lực tác dụng vào hệ. B. các vật không có sự tương tác với nhau.
C. các nội lực cân bằng nhau. D. không có nội lực tác dụng vào hệ.
Câu 8: Cơ năng của một vật là
A. tổng động năng và thế năng của nó. B. tổng động lượng và thế năng.
C. tổng động năng và nội năng. D. tổng động năng và động lượng.
Câu 9: Hiu sut càng cao thì
A. năng lượng tiêu thụ càng lớn.
B. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng ít.
C. năng lượng hao phí càng ít.
D. tỉ lệ năng lượng hao phí so với năng lượng toàn phần càng lớn.
Câu 10: Trong h SI, đơn vị ca mômen lc là
A. N.m (Niutơn nhân mét). B. N/m (Niutơn trên mét). C. N (Niutơn). D. J (Jun).
Câu 11: Công sut đưc xác đnh bng
A. tích của công và thời gian thực hiện công. B. giá trị công có khả năng thực hiện.
C. công thực hiện trên đơn vị độ dài. D. công thực hiện trong đơn vị thời gian.
Câu 12: Đơn vị của công là
Mã đề 201
Trang 2/2 - Mã đề 201
A. s. B. A. C. J. D. W.
Câu 13: Động lượng là đại lượng véc
A. cùng phương, cùng chiều với véctơ vận tốc.
B. phương vuông góc với véctơ vận tốc.
C. cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc.
D. phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ.
Câu 14: Hiu sut là t s gia
A. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
D. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần.
Câu 15. Tổng động lưng ca mt h không bo toàn khi nào?
A. H chuyển động có ma sát. B. H là gần đúng cô lập.
C. Tng ngoi lc tác dng lên h bng không. D. H cô lp.
Câu 16. Chn câu tr li đúng. Động năng của vt s tăng gấp hai nếu?
A. m không thay đổi, v tăng gấp đôi. B. v không đổi,m tăng gấp đôi.
C. m gim mt nửa,v tăng gấp 4 ln. D. v gim mt nửa, m tăng gp 4 ln.
Câu 17: Một vận động viên trượt tuyết từ trên vách núi trượt xuống, tốc độ trượt mỗi lúc một tăng.
Như vậy đối với vận động viên
A. động năng giảm, thế năng tăng. B. động năng tăng, thế năng tăng.
C. động năng tăng, thế năng giảm. D. động năng không đổi, thế năng giảm.
Câu 18. Chọn phát biểu đúng về một chuyển động tròn đều bán kính r?
A. Tốc độ dài tỉ lệ thuận với bán kính quỹ đạo.
B. Chu kì càng lớn thì tốc độ góc cũng càng lớn.
C. Tốc độ góc tỉ lệ với tốc độ dài.
D. Tần số càng lớn thì tốc độ góc càng lớn.
Câu 19. Chn câu tr li đúng. Khi lc F cùng chiu vi đ di s thì ?
A. Công A > 0. B. Công A < 0. C. Công A = 0. D. Công A là công cn.
Câu 20.Chuyển động nào không là chuyển động bng phn lc?
A. Chuyển động git lùi ca súng khi bn. B. Chuyển động ca tên la vũ tr.
C.y bay cánh qut đang bay. D. Pháo thăng thiên đang bay.
Câu 21: Mt vt có khi lưng 0,5kg chuyển động thng dc theo trc ta đ 0x vi vn tc 10m/s.
Động lượng ca vt bng
A. 9 kg.m/s. B. 10 kg.m/s. C. 4,5 kg.m/s. D. 5 kg.m/s.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Bài 1 (1 đim): Mt viên bi khối lượng 4kg đang chuyển động vi vn tc 5m/s đến va chm
vào viên bi 2 khối lượng 6kg đang nằm yên, sau va chm hai viên bi gn vào nhau chuyển động
cùng vn tc. Xác đnh vn tc ca hai viên bi sau va chm?
Bài 2 (2 điểm): Tại đim A ch mặt đất 10m mt vt khối lượng 1 kg được ném thng
đứng lên cao vi vn tốc ban đầu 10 m/s. Ly g = 10 m/s2. Chn mc thế năng tại mặt đất, b qua lc
cn ca không khí.
a) Tính cơ năng ca vt v trí ném A.
b) Tính thế năng và động năng của vật khi đến B cách mt đt 4m.
------ HẾT ------