SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
Tổ: Vật Lý - CN
(Đề có 4 trang )
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
Năm học: 2024 -2025
Môn: Vật Lý 10
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu < 1 > đến câu < 15
>. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất về cơ năng trong trọng trường?
A. Giá trị của cơ năng phụ thuộc vào cả vị trí và tốc độ của vật
B. Cơ năng là đại lượng có hướng
C. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn âm
D. Cơ năng là đại lượng vô hướng luôn dương
Câu 2: Trong một va chạm hoàn toàn đàn hồi giữa hai xe cùng khối lượng chuyển động
dọc theo một đường thẳng, nếu xe đẩy đang chạy nhanh va chạm với xe chạy chậm thì sau
va chạm xe đẩy chạy nhanh sẽ chuyển động
A. nhanh hơn một chút B. chậm hơn một chút
C. với tốc độ như cũ D. với tốc độ bằng xe chạy chậm
Câu 3: Trong một vụ va chạm hoàn toàn đàn hồi, động lượng và năng lượng
A. được bảo toàn B. bằng nhau trước va chạm
C. trở thành bằng không sau va chạm D. không được bảo toàn
Câu 4: Hai vật khối lượng m1 m2 chuyển động ngược hướng nhau với tốc độ 6 m/s
2 m/s tới va chạm vào nhau. Sau va chạm, cả hai đều bị bật ngược trở lại với độ lớn vận tốc
bằng nhau và bằng 4m/s. Bỏ qua ma sát. Tỉ số m2/m1 bằng
A. 1 B. 2 C. 5/3 D. 3/5
Câu 5: Nếu tổng động năng và tổng động lượng của hệ gồm hai vật bằng không sau va chạm
thì va chạm giữa hai vật là
A. không được bảo toàn B. hoàn toàn mềm C. bảo toàn D. hoàn toàn đàn hồi
Câu 6: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tr^n đều?
A. Chuyển động quay của cánh quạt của chiếc chong chóng
B. Chuyển động quay của đầu kim phút trên mat đồng hồ chạy đúng giờ
C. Chuyển động quay của bánh xe ô tô khi đang hbm phanh
D. Chuyển động quay của cánh quạt khi vừa tct điện
Câu 7: Véc tơ động lượng là véc tơ:
A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc
B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kỳ
C. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
D. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc
Câu 8: Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v được xác định bởi
biểu thức nào sau đây?
A. Wđ = B. Wđ = C. Wđ = D. Wđ =
Câu 9: Đơn vị nào không phải đơn vị của công suất
A. J.s B. HP C. W D. N.m/s
Mb đề thi 102 - Trang 1/ 4
2
1
2mv
2
mv
1
2mv
2
2mv
Câu 10: Liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kỳ T trong chuyển động tr^n đều là công thức
A. B. C. D.
Câu 11: Nếu một xe đẩy va chạm hoàn toàn mềm với một xe đẩy đứng yên khối lượng
gấp đôi, thì chúng sẽ chuyển động bằng
A. gấp ba lần vận tốc ban đầu B. một phần ba vận tốc ban đầu
C. một nửa vận tốc ban đầu D. gấp đôi vận tốc ban đầu
Câu 12: Một vậttrục quay cố định chịu tác dụng của lực . Tình huống nào sau đây, lực
sẽ gây tác dụng làm quay đối với vật?
A. Giá của lực song song với trục quay
B. Giá của lực đi qua trục quay
C. Giá của lực không đi qua trục quay
D. Giá của lực có phương bất kỳ
Câu 13: Cho ba lực tác dụng lên viên gạch đat trên mat phẳng nằm ngang như hình. Công
thực hiện bởi các lực khi viên gạch dịch chuyển một qubng đường
. Biết rằng viên gạch chuyển động sang bên trái. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 14: Lực đàn hồi nói chung và lực đàn hồi của l^ xo nói riêng có rất nhiều ứng dụng
quan trọng trong khoa học, kĩ thuật và đời sống. Trong các vật dụng sau đây, vật dụng nào
không ứng dụng lực đàn hồi?
A. Điều khiển từ xa dùng pin B. xe máy
C. Bút bi D. Nhiệt kế thủy ngân
Câu 15: Độ lớn của lực đàn hồi của l^ xo được xác định bởi công thức nào sau đây?
A. Fđh = B. Fđh = C. Fđh = D. Fđh = -
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu < câu 1 > đến câu < câu 4>. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoac sai.
Câu 1: Vận dụng mối liên hệ công suất với lực và vận tốc để đưa ra khuyến nghị cho người
lái xe máy nên đi bằng số thấp hay số cao trong mỗi tình huống thực tế dưới đây để đảm bảo
an toàn và hiệu quả vận hành động cơ.
a) Xe máy bct đầu di chuyển nên đi số thấp
b) Xe máy khi đi xuống dốc nên đi số cao
c) Xe máy đi trên đường ngoài đô thị, ít phương tiện đi lại nên đi số thấp
Mb đề thi 102 - Trang 2/ 4
T
2
T
2
T
2T
F

F
F
F
F
F
1 2
,
F F
3
F
d
1 2
,A A
3
A
1 2 3
0, 0, 0 A A A
1 32
,0, 0 0 AAA
1 2 3
0, 0, 0 A A A
1 2 3
0, 0, 0 A A A
lk
lk
lklk
d) Xe máy vào cua (chuyển hướng đột ngột) nên đi số cao
Câu 2: Ở một sân tập phẳng, rộng người lái xe đua phải thực hiện v^ng chạy trên một đường
tr^n (Hình 1.1) bán kính R, hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa xe và mat đường là .
a) Nếu bán kính R càng lớn thì tốc độ cho phép xe chạy càng lớn
b) Nếu hệ số ma sát càng nhỏ thì tốc độ cho phép xe chạy càng lớn
c) Trong trường hợp này lực ma sát nghỉ đóng vai tr^ lực hướng tâm
d) Nếu R = 121m, lấy g = 10m/s2 thì tốc độ lớn nhất cho phép xe thể chạy
là 33m/s
Câu 3: Một l^ xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m và chiều dài tự nhiên lo = 10cm. Người ta móc
hai đầu của l^ xo vào hai điểm A, B có AB = 12,5cm
a) Hướng của lực đàn hồi của l^ xo cùng với hướng của lực gây ra biến dạng l^ xo
b) Phương của lực đàn hồi mà l^ xo tác dụng lên điểm A và B trùng với đường thẳng AB
c) Lực đàn hồi mà l^ xo tác dụng lên điểm A có chiều từ B đến A
d) Độ lớn lực đàn hồi mà l^ xo tác dụng lên điểm A, B bằng nhau và bằng 5N
Câu 4: Vật có khối lượng m = 100g quay trong mat phẳng thẳng đứng nhờ một dây treo
chiều dài l = 1m, trục quay cách sàn H = 2m. Khi vật qua vị trí thấp nhất, dây treo đứt và vật
rơi xuống sàn ở vị trí cách điểm đứt L = 4m theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2.
a) Khi dây đứt chuyển động của vật theo phương ngang là chuyển động chậm dần đều
b) Khi dây đứt quỹ đạo của vật có dạng parabol
c) Khi dây chưa đứt thì lực căng dây đóng vai tr^ lực hướng tâm
d) Lực căng của dây ngay sau khi dây scp đứt bằng 9N
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu < 1 > đến
câu < 6 >.
Câu 1: Hai lực của ngẫu lực độ lớn F1 = F2 = 25N tác dụng vào
lăng của ô tô (hình vẽ), khoảng cách giữa hai giá của ngẫu lực là 40cm.
Momen của ngẫu lực đối với trục quay bằng bao nhiêu N.m?
Câu 2: Con lcc đạn đạo thiết bị được sử dụng để đo tốc độ của viên
đạn. Viên đạn được bcn vào một khối gỗ treo lửng bằng dây nhẹ,
không dbn. Sau va chạm, viên đạn ghim vào gỗ. Sau đó, toàn bộ hệ
khối gỗ và viên đạn chuyển động như một con lcc lên độ cao h như hình vẽ. Xét viên đạn có
khối lượng m1 = 5g, khối gỗ khối lượng m2 = 1kg, h = 5cm. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua lực
cản của không khí. Tốc độ ban đầu v0 của viên đạn là bao nhiêu m/s?
Mb đề thi 102 - Trang 3/ 4
0,9
Lực
Độ dbn
0
(4)
(3)
(2)
(1)
Câu 3: Một vật khối lượng m = 200g chuyển động đều trên đường tr^n bán kính
20cm, với tốc độ 4m/s. Độ lớn lực hướng tâm tác dụng lên vật bằng bao nhiêu Newton?
Câu 4: Một ôtô có khối lượng 1200kg chuyển động đều qua một cầu võng lên (coi như cung
tr^n) với tốc độ 36km/h. Coi ôtô một chất điểm. Biết bán kính cong của cầu võng 50m
lấy g = 10m/s2. Áp lực của ôtô lên điểm giữa của cầu bao nhiêu kN?(Làm tr^n kết quả
đến hàng chữ số phần mười)
Câu 5: Một người sơn tường đứng trên một cái thang (Hình15P.3). Bất ngờ người thợ sơn
làm con lăn rơi thẳng đứng xuống sàn. Biết khoảng cách từ nơi con lăn bct đầu rơi trên sàn
là 2m và con lăn có khối lượng là 150g. Lấy g = 9,8m/s2. Công của trọng lực tác dụng lên
con lăn trong suốt quá trình rơi bao nhiêu J.(Làm tr^n kết quả đến chữ số hàng phần trăm)
Câu 6: Đồ thị hình n biểu diễn mỗi liên hệ giữa lực tác dụng vào
đầu dưới l^ xo độ dbn của với bốn l^ xo 1, 2, 3 4. L^ xo
nào có độ cứng lớn nhất?
-------------- HẾT ---------------
Mb đề thi 102 - Trang 4/ 4