S GD&ĐT TNH ĐIN BIÊN
TRƯNG THCS và THPT QUÀI T
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN :VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài : 45 Phút
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 112
ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
Phần I: Trắc nghiệm (7 điểm):Tô kín đáp án đúng vào phiếu dưới đây:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về mắt cận là đúng?
A. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần.
B. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần.
C. Mắt cận đeo kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
D. Mắt cận đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực.
Câu 2: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. thấu kính. B. gương cầu.
C. gương phẳng. D. cáp dẫn sáng trong nội soi.
Câu 3: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. hình lục lăng. B. có dạng trụ tam giác.
C. giới hạn bởi 2 mặt cầu. D. có dạng hình trụ tròn.
Câu 4: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện. B. độ lớn cảm ứng từ.
C. điện trở dây dẫn D. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
Câu 5: Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; B. độ lớn cảm ứng từ;
C. diện tích đang xét; D. nhiệt độ môi trường.
Câu 6: Một diện tích S đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp
tuyến là α . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. Ф = BS.ctanα. B. Ф = BS.sinα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS.cosα
Câu 7: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh thật bằng vật thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. từ f đến 2f. B. lớn hơn 2f. C. bằng 2f. D. từ 0 đến f.
Câu 8: Thấu kính có tiêu cự 50 cm, đó là thấu kính:
Mã đề 112 - Trang 1/4
A. phân kì có độ tụ D = -50 (đp). B. hội tụ có độ tụ D = 2 (đp).
C. hội tụ có độ tụ D = 50 (đp). D. phân kì có độ tụ D = -2 (đp).
Câu 9: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
A. nằm sau kính và lớn hơn vật. B. nằm trước kính và nhỏ hơn vật.
C. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. D. nằm trước kính và lớn hơn vật.
Câu 10: Con ngươi của mắt có tác dụng
A. để thu nhận tín hiệu ánh sáng và truyền tới não. B. điều chỉnh cường độ sáng vào mắt.
C. để bảo vệ các bộ phận phía trong mắt. D. tạo ra ảnh của vật cần quan sát.
Câu 11: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. cơ năng. B. quang năng. C. hóa năng. D. nhiệt năng.
Câu 12: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau song song với nhau. Khi hai dòng điện cùng chiều chạy
qua thì 2 dây dẫn
A. đẩy nhau. B. đều dao động. C. không tương tác. D. hút nhau.
Câu 13: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. nam châm đứng yên. B. các điện tích chuyển động.
C. các điện tích đứng yên. D. nam châm chuyển động.
Câu 14: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân tiêu cự 20 cm một khoảng 60 cm.
ảnh của vật nằm
A. sau kính 15 cm. B. trước kính 15 cm.
C. trước kính 30 cm. D. sau kính 30 cm.
Câu 15: Độ lớn của cảm ứng từ gây ra bởi dòng điện thẳng dài vô hạn được xác định theo công thức
A. B. C. D.
Câu 16: Dòng điện I = 1 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 10 (cm)
có độ lớn là:
A. 2.10-8(T) B. 4.10-7(T) C. 2.10-6(T) D. 4.10-6(T)
Câu 17: Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra với hai điều kiện là:
A. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ
hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
B. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới nhỏ
hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
C. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém và góc tới lớn
hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
D. Ánh sáng có chiều từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn
hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ toàn phần;
Câu 18: Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
A. Tia sáng tới kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh chính thì ló ra song song với trục chính;
B. Tia sáng qua thấu kính bị lệch về phía trục chính.
C. Tia tới qua tiêu điểm vật chính thì tia ló đi thẳng;
D. Tia sáng song song với trục chính thì ló ra đi qua tiêu điểm vật chính;
Câu 19: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực tiểu qua mạch. B. điện trở của mạch.
C. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch. D. từ thông cực đại qua mạch.
Câu 20: Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Nhôm và hợp chất của nhôm. B. Sắt và hợp chất của sắt;
C. Niken và hợp chất của niken; D. Cô ban và hợp chất của cô ban;
Câu 21: Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời
gian 0,01 (s). Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là:
A. 90 (V). B. 10 (V). C. 80 (V). D. 100 (V).
Câu 22: Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
A. giác mạc B. thủy dịch. C. dịch thủy tinh. D. thể thủy tinh.
Câu 23: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
Mã đề 112 - Trang 2/4
A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
D. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 24: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
A. từ 0 đến f. B. từ f đến 2f. C. bằng 2f. D. lớn hơn 2f.
Câu 25: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trường đều độ
lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 18 N. B. 1800 N. C. 0 N. D. 1,8 N.
Câu 26: Phát biểu nào dưới đây là sai? Suất điện động cảm ứng có giá trị lớn nhất khi dòng điện
A. Có giá trị lớn nhất. B. tăng nhanh. C. giảm nhanh. D. Biến thiên nhanh.
Câu 27: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc vặn nút chai. B. Qui tắc bàn tay trái.
C. Qui tắc cái đinh ốc. D. Qui tắc bàn tay phải.
Câu 28: Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. nước. B. không khí. C. chính nó. D. chân không.
TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm): Một khung dây hình chữ nhật kích thước 6 (cm) x 8 (cm) đặt trong từ trường đều có độ
lớn cảm ứng từ giảm đều từ 5.10-4 (T) về 0 (T) , trong khoảng thời gian = 0,02 s. Vectơ cảm ứng từ hợp
với mặt phẳng một góc 300. Tính suất điện động cảm ứng suất hiện trong khung dây?
Câu 2: (0,5 điểm): Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 100 (cm). Khi đeo kính có độ tụ + 2 (đp),
người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt bao nhiêu cm?
Câu 3: (1 điểm): Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Nếu vật đặt cách kính 30 cm thì ảnh hiện ra ở đâu
và có độ phóng đại bao nhiêu?
Câu 4: (1 điểm): Dòng điện I = 2 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Tính Cảm ứng từ tại điểm M cách dây
dẫn 5 (cm)?
------ HẾT ------
Phần II: Tự luận (3 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 112 - Trang 3/4
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Mã đề 112 - Trang 4/4