
1/3 - Mã đề 201
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Vật lý – Lớp 11
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 201
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm).
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?
A.
F
Cq
=
B.
Q
CU
=
C.
U
Cd
=
D.
M
A
Cq
=
Câu 2. Đơn vị đo điện trở là
A. ôm (Ω). B. henry (H). C. fara (F). D. oát (W).
Câu 3. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động
A. ngược chiều đường sức điện trường.
B. vuông góc với đường sức điện trường.
C. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
Câu 4. Biểu thức nào sau đây là biểu thức định luật Cu – Lông
A.
2
21.
r
qq
F=
. B.
r
qq
kF 21.
=
C.
2
q
Fk
r
=
. D.
2
21.
r
qq
kF =
.
Câu 5. 1 Cu lông được hiểu là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua tiết diện thẳng của
một dây dẫn
A. bởi dòng điện có cường độ 1A.
B. bởi dòng điện có cường độ 1A trong thời gian bất kỳ.
C. trong 1s bởi dòng điện có cường độ 1A.
D. trong thời gian 1s.
Câu 6. Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở
của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và
không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ thuận với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ
lệ nghịch với điện trở của dây.
Câu 7. Câu nào sau đây sai khi nói về cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại một điểm cách
nó một khoảng r?
A. tỉ lệ nghịch với r. B. hướng xa Q nếu Q>0.

2/3 - Mã đề 201
C. tỉ lệ với độ lớn điện tích Q. D. có phương nối Q và điểm đó.
Câu 8. Mắc hai đầu một biến trở vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E . Điều chỉnh
biến trở và đo độ lớn hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện U. Chọn phát biểu đúng.
A. Tổng (E+U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
B. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng nhỏ.
C. Tỉ số U/E càng lớn nếu giá trị biến trở càng lớn.
D. Hiệu (E−U) không đổi khi giá trị biến trở thay đổi.
Câu 9. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết
A. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.
B. thời gian sử dụng điện của gia đình.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. năng lượng điện tiêu thụ của gia đình sử dụng.
Câu 10. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu
đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. E = q.U/d B. E = U/d C. E = U.d D. E =q.U.d
Câu 11. Câu nào sau đây sai?
A. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công suất dịch chuyển một điện tích đơn vị
theo vòng kín của mạch điện
B. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương từ cực âm đến cực
dương bên trong nguồn.
C. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ để di chuyển một điện tích
dương từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích đó.
D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
Câu 12. Dòng điện chạy trong mạch có cường độ I. Trong khoảng thời gian t điện lượng q chuyển
qua mạch được xác định bằng biểu thức
A. q = I2.t. B. q = I.t. C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một tụ điện có ghi
30 F 22 V.−
a) Điện dung của tụ là 30
F
và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là -22V.
b) Năng lượng tối đa của tụ điện trên tích được bằng 7,3.10-4J.
c) Điện tích tối đa mà tụ có thể tích được là 6,6.10-4C
d) Nếu nối tụ điện trên vào một nguồn điện có hiệu điện thế
15 V,
điện tích của tụ là 4,5.10-4 C
Câu 2. Một nguồn điện trên nhãn có ghi 12V.
a) Suất điện động của nguồn điện này là 12V
b) Khi nối nguồn với điện trở R thành mạch kín thì suất điện động của nguồn luôn lớn hơn hiệu điện
thế giữa hai cực của nguồn một lượng chính bằng độ giảm thế do điện trở trong của nguồn gây ra
c) Dùng một vôn kế để đo hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn thì số chỉ của vôn kế luôn lớn hơn
12V
d) Nguồn điện trên có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8A trong 10h thì điện năng dự trữ
trong nguồn là 345kJ

3/3 - Mã đề 201
I(A)
U(V)
O
20
6,0
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của một đoạn dây đồng có dạng như
hình bên. Khi Hiệu điện thế giữa hai đầu dây là 15V thì cường độ chạy trong
dây dẫn là bao nhiêu ampe.
Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động là 14V điện trở trong 1Ω mắc với
điện trở R=8 Ω tạo thành mạch kín. Độ giảm thế do điện trở trong của nguồn
gây ra là bao nhiêu Vôn.(Kết quả được làm tròn đến hàng phần chục)
Câu 3. Một đèn tuýp LED có công suất là 15W. Nếu mỗi ngày bóng được sử dụng 5 giờ thì trong 1
tháng(30 ngày) hết bao nhiêu chữ điện?
Câu 4. Hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau 5cm trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện tích
có độ lớn là 1,25N. Nếu khoảng cách giữa hai điện tích là 15cm thì lực tương tác là bao nhiêu Niu
tơn (Kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
II. TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1. a. Một acquy có dung lượng 10A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời
gian sử dụng của acquy là bao nhiêu giờ?
b. Nhôm là loại vật liệu có khối lượng riêng 2,7 tấn/m3 và khối lượng mol nguyên tử là 27
g/mol. Biết rằng mỗi nguyên tử nhôm có tương ứng 3 electron tự do. Một dây dẫn bằng nhôm có
đường kính tiết diện 3,0 mm mang dòng điện 15 A. Tính tốc độ trôi của electron trong dây dẫn bằng
nhôm này. Cho NA=6,02.1023 hạt/mol
Câu 2. Một mạch điện gồm nguồn điện có suất điện động 6V điện trở trong 0,1 Ω , bóng đèn có
điện trở Rđ = 0,9 Ω và một điện trở R=11 Ω mắc nối tiếp thành mạch kín.
a. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là bao nhiêu?
b. Tính điện năng và công suất tiêu thụ của đèn trong 1 giờ
------ HẾT ------