Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đấp án (Ban KHTN) - Trường THPT Bình Chiểu, TP HCM
lượt xem 1
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đấp án (Ban KHTN) - Trường THPT Bình Chiểu, TP HCM” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 có đấp án (Ban KHTN) - Trường THPT Bình Chiểu, TP HCM
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022–2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ 11-BAN KHTN TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) MÃ ĐỀ : 113 Câu 1: (1 điểm) Viết công thức tính lực Lorentz và chú thích các đại lượng trong công thức đó. Câu 2: (2 điểm) a. Tìm và xác định hướng của các đại lượng ⃗ , ⃗⃗, 𝐼 còn thiếu trong các hình sau: 𝐹 𝐵 Hình 1 Hình 2 b. Một đoạn dây dẫn thẳng MN dài 6 (cm) có dòng điện I = 5 (A) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,5 (T). Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn 𝐹 = 7,5. 10−2 𝑁. Tính góc hợp bởi dây MN và đường cảm ứng từ là bao nhiêu ? Câu 3: (3 điểm) Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 10 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = 6 A; I2 = 12 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M a. Cách dây dẫn mang dòng I1 5 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 15 cm. b. Cách dây dẫn mang dòng I1 6 cm và cách dây dẫn mang dòng I2 4 cm. Câu 4: ( 1,5 điểm) Một hạt mang điện tích 𝒒 = 𝟒. 𝟏𝟎−𝟏𝟎 𝑪 bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ như hình 3. Vận tốc ban đầu của hạt điện tích là 2.106 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,25T. a. Xác định chiều lực lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích. b. Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích. Hình 3 Câu 5: (2 điểm) Một khung dây hình tròn có diện tích S = 2cm2, gồm 1500 vòng dây được đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung hợp với các đường sức từ góc 300 . Lúc đầu cảm ứng từ có giá trị bằng 0,08 T. Sau 0,02s, cảm ứng từ tăng đến giá trị 0,8T. a. Tính từ thông xuyên qua khung dây lúc đầu và lúc sau. b. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Câu 6 (0,5 điểm) . Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín ABCD như hình 4. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong các trường hợp khi đưa nam châm lại gần khung dây
- Hình 4
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Môn: VẬT LÝ - Khối: 11 Mã đề: 113 Nội dung Thang điểm Câu 1:(1,0 điểm) 𝒇 𝑳 = |𝒒|𝒗𝑩𝒔𝒊𝒏𝜶 0,5 điểm Trong đó: - fL: Lực Lorenzt (N) - q: Điện tích (C) - v: Vận tốc của hạt điện tích (m/s) - B: Cảm ứng từ (T) - 𝛼: Góc tạo bởi ⃗ và ⃗⃗ 𝑣 𝐵 0,5 điểm Câu 2:(2,0 điểm) a. 1,0 điểm Hình 1 Hình 2 1,0 điểm b. 𝑭 𝟕, 𝟓. 𝟏𝟎−𝟐 𝑭 = 𝑩𝑰𝒍𝒔𝒊𝒏𝜶 → 𝒔𝒊𝒏𝜶 = = = 𝟎, 𝟓 → 𝜶 = 𝟑𝟎 𝟎 𝑩𝑰𝒍 𝟎, 𝟓. 𝟓. 𝟎, 𝟎𝟔 Câu 3:(3 điểm) a. 𝑰𝟏 𝟔 0,5 điểm 𝑩 𝟏 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕. = 𝟐, 𝟒. 𝟏𝟎−𝟓 𝑻 𝒓𝟏 𝟎, 𝟎𝟓 𝑰𝟐 𝟏𝟐 0,5 điểm 𝑩 𝟐 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕. = 𝟏, 𝟔. 𝟏𝟎−𝟓 𝑻 𝒓𝟐 𝟎, 𝟏𝟓 0,25 điểm 𝑽ì ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↓ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ → 𝑩 𝑴 = |𝑩 𝟏 − 𝑩 𝟐 | = 𝟐, 𝟒. 𝟏𝟎−𝟓 − 𝟏, 𝟔. 𝟏𝟎−𝟓 = 𝟎, 𝟖. 𝟏𝟎−𝟓 𝐓 0,25 điểm 𝑩𝟏 𝑩𝟐 b. 0,5 điểm
- 𝑰𝟏 𝟔 𝑩 𝟏 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟓 𝑻 𝒓𝟏 𝟎, 𝟎𝟔 𝑰𝟐 𝟏𝟐 0,5 điểm 𝑩 𝟐 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟕 . = 𝟔. 𝟏𝟎−𝟓 𝑻 𝒓𝟐 𝟎, 𝟎𝟒 0,25 điểm 0,25 điểm 𝑽ì ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↑ ⃗⃗⃗⃗⃗⃗ → 𝑩 𝑵 = 𝑩 𝟏 + 𝑩 𝟐 = 𝟐. 𝟏𝟎−𝟓 + 𝟔. 𝟏𝟎−𝟓 = 𝟖. 𝟏𝟎−𝟓 𝑻 𝑩𝟏 𝑩𝟐 Câu 4:(1,5 điểm) a. 0,5 điểm Hình 3 −10 | b. 𝑓𝐿 = | 𝑞 | 𝑣𝐵𝑠𝑖𝑛𝛼 = |4. 10 . 2. 106 . 1,25. 𝑠𝑖𝑛90 = 1. 10−3 𝑁 1,0 điểm Câu 5: (2 điểm) a. Từ thông lúc trước là: 0,5 điểm 𝚽 𝟏 = 𝑵𝑩 𝟏 . 𝑺. 𝒄𝒐𝒔𝜶 = 𝟏𝟓𝟎𝟎. 𝟎, 𝟎𝟖. 𝟐. 𝟏𝟎−𝟒 . 𝒄𝒐𝒔𝟔𝟎 = 𝟎, 𝟎𝟏𝟐 𝑾𝒃 Từ thông lúc sau là: 0,5 điểm 𝚽 𝟐 = 𝑵𝑩 𝟐 . 𝑺. 𝒄𝒐𝒔𝜶 = 𝟏𝟓𝟎𝟎. 𝟎, 𝟖. 𝟐. 𝟏𝟎−𝟒 . 𝒄𝒐𝒔𝟔𝟎 = 𝟎, 𝟏𝟐 𝑾𝒃 b. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là: 𝚫𝚽 𝚽𝟐 − 𝚽𝟏 𝟎, 𝟏𝟐 − 𝟎, 𝟎𝟏𝟐 1,0 điểm 𝒆𝒄 = − =− =− = −𝟓, 𝟒𝐕 𝚫𝐭 𝚫𝐭 𝟎, 𝟎𝟐 Câu 6: (0,5 điểm) Bước 1: Xác định được ⃗⃗⃗ từ trái qua phải 𝑩 0,125 điểm Bước 2: Khi đưa nam châm gần khung dây 𝝓 tăng 0,125 điểm Bước 3: BC sinh ra chống lại sự tăng của 𝝓 ⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↑ 𝑩𝒄 0,125 điểm ⃗⃗⃗ 0,125 điểm 𝑩 Bước 4: Dùng quy tắc nắm tay phải xác định được ic đi từ BADC
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022–2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: VẬT LÝ 11-BAN KHTN TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) , MÃ ĐỀ : 114 Câu 1:(1,0 điểm) Viết công thức tính từ thông và chú thích các đại lượng trong công thức đó. Câu 2:(2,0 điểm) a. Xác định hướng của các đại lượng ⃗ , ⃗⃗, 𝐼 còn thiếu trong các hình sau: 𝐹 𝐵 Hình 1 Hình 2 b. Một đoạn dây dẫn dài 50cm đặt trong từ trường đều và hợp với vectơ cảm ứng từ một góc = 600. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 8A. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường là 0,8T. Tính lực từ tác dụng lên đoạn dây đó. Câu 3:(3,0 điểm) Hai dòng điện có cường độ I1 = 12A và I2 = 15A chạy ngược chiều nhau trong hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 20 cm. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại M : a. Cách dòng điện I1 là 15 cm và cách I2 5 cm. b. Cách dòng điện I1 là 5 cm và cách I2 25 cm. Câu 4:(1,5 điểm) Một hạt điện tích q = 3,2. 10−9 C bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ như hình 3. Vận tốc ban đầu của hạt điện tích là 5.107 m/s và từ trường có cảm ứng từ B = 1,8T. a. Xác định chiều của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích. b. Tính độ lớn của lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích. Hình 3 Câu 5:(2,0 điểm) Một khung dây hình vuông có cạnh 10cm, gồm 1000 vòng dây. Khung được đặt trong từ trường đều B = 0,01T và mặt phẳng khung dây hợp với vec tơ cảm ứng từ góc 300. Trong khoảng thời gian 0,02s từ trường tăng đều lên gấp ba lần so với từ trường ban đầu. a. Xác định từ thông ban đầu và lúc sau gửi qua khung dây? b. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây? Câu 6: (0,5 điểm) Đặt một thanh nam châm thẳng ở gần một khung dây kín ABCD như hình 4. Xác định chiều của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong
- khung dây trong các trường hợp khi kéo nam châm ra xa khung dây. Hình 4
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: VẬT LÝ - Khối: 11 TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Mã đề: 114 Nội dung Thang điểm Câu 1:(1,0 điểm) Φ = 𝑁. 𝐵. 𝑆. cos 𝛼 0,5 điểm Trong đó: - Φ : Từ thông xuyên qua mặt phẳng khung (Wb). - N: Số vòng dây (vòng). - B: độ lớn cảm ứng từ (T). - S: diện tích mặt phẳng khung (m2). ̂ ⃗⃗ 𝑛 - 𝛼 = (𝐵, ⃗⃗): Góc hợp bởi vecto cảm ứng từ và vecto pháp tuyến mặt 0,5 điểm phẳng khung. Câu 2:(2,0 điểm) a. 1,0 điểm Hình 1 Hình 2 b. 𝐹 = 𝐵𝐼𝑙𝑠𝑖𝑛𝛼 = 0,8.8.0,5. 𝑠𝑖𝑛 60 = 2,771 𝑁 1,0 điểm Câu 3:(3 điểm) a. 𝐼1 12 𝐵1 = 2. 10−7 . = 2. 10−7 . = 1,6. 10−5 𝑇 𝑟1 0,15 0,5 điểm 𝐼2 15 𝐵2 = 2. 10−7 . = 2. 10−7 . = 6. 10−5 𝑇 𝑟2 0,05 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 𝑉ì ⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↑ ⃗⃗⃗⃗⃗ → 𝐵 𝑀 = 𝐵1 + 𝐵2 = 1,6. 10−5 + 6. 10−5 = 7,6. 10−5 T 𝐵1 𝐵2 0,5 điểm b.
- 𝐼1 12 𝐵1 = 2. 10−7 . = 2. 10−7 . = 4,8. 10−5 𝑇 𝑟1 0,05 𝐼2 15 0,5 điểm 𝐵2 = 2. 10−7 . = 2. 10−7 . = 1,2. 10−5 𝑇 𝑟2 0,25 0,25 điểm 0,25 điểm 𝑉ì ⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↓ ⃗⃗⃗⃗⃗ → 𝐵 𝑀 = |𝐵1 − 𝐵2 | = |4,8. 10−5 − 1,2. 10−5 | = 3,6. 10−5 𝑇 𝐵1 𝐵2 Câu 4:(1,5 điểm) a. 0,5 điểm Hình 3 b. 𝑓 𝐿 = | 𝑞| 𝑣𝐵𝑠𝑖𝑛𝛼 = |3,2. 10−9 |. 5. 107 . 1,8. 𝑠𝑖𝑛90 = 0,288 𝑁 1,0 điểm Câu 5: (2 điểm) a. Từ thông lúc trước là: 0,5 điểm Φ1 = 𝑁𝐵1 . 𝑆. 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 1000.0,01.0,01. 𝑐𝑜𝑠60 = 0,05 𝑊𝑏 Từ thông lúc sau là: 0,5 điểm Φ2 = 𝑁𝐵2 . 𝑆. 𝑐𝑜𝑠𝛼 = 1000.0,03.0,01. 𝑐𝑜𝑠60 = 0,15 𝑊𝑏 b. Suất điện động cảm ứng trong khung dây là: ΔΦ Φ2 − Φ1 0,15 − 0,05 1,0 điểm 𝑒𝑐 = − =− =− = −5V Δt Δt 0,02 Câu 6: (0,5 điểm) Bước 1: Xác định được ⃗⃗ hướng phải qua trái 𝐵 0,125 điểm Bước 2: Khi nam châm ra xa khung dây 𝜙 giảm 0,125 điểm Bước 3: BC sinh ra chống lại sự giảm của 𝜙 ⃗⃗⃗⃗⃗ ↑↑ ⃗⃗ 𝐵𝑐 𝐵 0,125 điểm Bước 4: Dùng quy tắc nắm tay phải xác định được ic đi 0,125 điểm từ ABCD Hình 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn