intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN Môn: VẬT LÝ – Khối: 11 LƯƠNG THẾ VINH Ngày kiểm tra: 26/04/2023 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 119 (Đề gồm 04 trang, 30 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………. Số báo danh:………………………………………………. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Sơ đồ đường truyền của một tia sáng truyền từ môi trường trong suốt 1 sang môi trường trong suốt 2, với các góc tới khác nhau, được cho trong hình bên. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là 0 A. 50 . 0 B. 20 . 0 C. 90 . 0 D. 60 . Câu 2. Lực mà từ trường tác dụng lên một hạt điện tích đang chuyển động trong đó gọi là A. lực Faraday. B. lực Lorentz. C. lực hấp dẫn. D. lực tĩnh điện. Câu 3. Hai điện tích q1 và q 2 chuyển động trong một từ trường đều theo các hướng như trong hình bên. Điện tích nào chịu tác dụng lực của từ trường trên? A. Không điện tích nào. B. Cả điện tích q1 và q 2 . C. Chỉ điện tích q 2 . D. Chỉ điện tích q1 . Câu 4. Vector cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường có hướng A. vuông góc với hướng của từ trường tại điểm đó. B. ngược hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. C. cùng hướng với hướng của từ trường tại điểm đó. D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường tại điểm đó. Câu 5. Trong máy quang phổ, ánh sáng mặt trời được phân tích thành các thành phần đơn sắc nhờ dụng cụ quang học nào? A. Thấu kính lõm. B. Thấu kính lồi. C. Gương phẳng. D. Lăng kính. Câu 6. Cậu bé đứng trên bờ hồ nhìn thấy ảnh của một con cá dưới nước như trong hình sau. Vị trí thật của con cá là vị trí số A. (2). B. (4). C. (1). D. (3). Câu 7. Hình nào biểu diễn đúng đường truyền của các tia sáng từ vật qua thấu kính hội tụ tạo ảnh rõ nét trên màn phim của một máy ảnh đơn giản? Trang 1/4 - Mã đề thi 119
  2. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Chọn đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông riêng qua một mạch kín (có hệ số tự cảm không đổi) vào cường độ dòng điện trong mạch. A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 9. Từ thông qua một mạch kín thay đổi theo thời gian được cho bởi đồ thị trong hình bên. Trong mạch không xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khoảng thời gian A. từ t = 30 s đến t = 50 s. B. từ t = 0 đến t = 10 s. C. từ t = 10 s đến t = 20 s. D. từ t = 20 s đến t = 30 s. Câu 10. Xét một vòng dây dẫn kín đặt trong từ trường đều B sao cho các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc α. Từ thông Φ qua diện tích S của vòng dây được xác định bởi công thức là A. Φ = Bsinα . B. Φ = BSsinα . C. Φ = BScosα . D. Φ = Bcosα. Câu 11. Chọn hình biểu diễn đúng các đường sức của một từ trường đều. A. Hình 1. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 3. Câu 12. Suất điện động tự cảm của một mạch kín có độ tự cảm L không đổi, mang dòng điện i biến thiên theo thời gian, được xác định theo công thức là Trang 2/4 - Mã đề thi 119
  3. Δi Δi ΔL ΔL A. etc = − L . B. etc = − . C. etc = −i . D. etc = − . Δt Δt Δt Δt Câu 13. Theo định luật khúc xạ ánh sáng thì A. góc tới tỉ lệ thuận với góc khúc xạ. B. góc tới tỉ lệ nghịch với góc khúc xạ. C. sin của góc tới tỉ lệ thuận với sin của góc khúc xạ. D. sin của góc tới tỉ lệ nghịch với sin của góc khúc xạ. Câu 14. Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều B . Biết B nằm trong mặt phẳng giấy, hướng từ trên xuống dưới, và dòng điện vuông góc với mặt phẳng giấy, có chiều như hình bên. Lực từ tác dụng lên dòng điện được biểu diễn bởi vector A. F2 . B. F4 . C. F3 . D. F1 . Câu 15. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó đối với A. chân không. B. không khí. C. thủy tinh. D. nước tinh khiết. Câu 16. Theo định luật Faraday về hiện tượng cảm ứng điện từ, độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên của A. chu vi của mạch. B. từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. nhiệt độ trong mạch. Câu 17. Tương tác từ không xảy ra giữa A. nam châm và nam châm. B. hai điện tích đứng yên. C. nam châm và dòng điện. D. dòng điện và dòng điện. Câu 18. Chọn hình mô tả đúng đường truyền của một tia sáng qua lăng kính. A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4. Câu 19. Chiết suất tỉ đối giữa thủy tinh và nước là 0,89. Chiết suất tỉ đối giữa nước và thủy tinh có giá trị gần nhất với A. 0,89. B. 1,12. C. 0,11. D. 1,02. Câu 20. Một khung dây dẫn được đặt trong một từ trường đều B . Trường hợp nào độ lớn của từ thông qua khung dây là lớn nhất? A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 21. Cho các đại lượng sau của một lăng kính: (1) chiết suất của lăng kính. (2) diện tích đáy. (3) góc chiết quang. Các đại lượng đặc trưng cho lăng kính về phương diện quang học là A. (1), (2) và (3). B. (1) và (2). C. (2) và (3). D. (1) và (3). Câu 22. Một dây dẫn thẳng, dài vô hạn mang dòng điện cường độ I. Công thức tính độ lớn cảm ứng từ do dòng điện trên gây ra tại vị trí cách dây một khoảng r là I I I I A. B = 4π.10-7 . B. B = 2.10-7 . C. B = 2π.10-7 . D. B = 10-7 . r r r r Trang 3/4 - Mã đề thi 119
  4. Câu 23. Hai ống dây dẫn: ống dây thứ nhất gồm n vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống, mang dòng điện có cường độ I thì có độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là B1 ; ống dây thứ hai gồm 2n vòng dây trên mỗi mét chiều dài ống, mang dòng điện có cường độ 2I thì có độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống là B2 . Chọn kết luận đúng về B1 và B2 . B2 B2 A. B1 = B2 . B. B1 = . C. B1 = . D. B1 = 4B2 . 4 2 Câu 24. Chiều đường sức từ của từ trường nam châm được xác định bằng quy tắc A. nắm tay phải. B. bàn tay phải. C. bàn tay trái. D. vào Nam ra Bắc. Câu 25. Tia sáng tới song song với trục chính của một thấu kính hội tụ thì tia ló qua A. quang tâm thấu kính. B. tiêu điểm vật chính. C. tiêu điểm ảnh chính. D. tiêu điểm phụ bất kỳ. Câu 26. Vật thật AB qua một thấu kính phân kỳ cho ảnh ảo A’B’ được mô tả như hình bên. Quang tâm của thấu kính này tại A. điểm P. B. điểm N. C. điểm S. D. điểm Q. Câu 27. Hai thấu kính (1) và (2) đặt trong không khí, có hình dạng như hình bên. Chọn kết luận đúng. A. (1) và (2) đều là thấu kính phân kỳ. B. (1) là thấu kính hội tụ, (2) là thấu kính phân kỳ. C. (1) là thấu kính phân kỳ, (2) là thấu kính hội tụ. D. (1) và (2) đều là thấu kính hội tụ. Câu 28. Ánh sáng truyền trong lòng sợi cáp quang dựa trên hiện tượng A. phản xạ toàn phần. B. khúc xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. cảm ứng điện từ. Câu 29. Đèn pin lắc tay có cấu tạo như hình bên. Biết cuộn dây được giữ cố định, nam châm có thể di chuyển qua lại bên trong cuộn dây. Khi một người lắc đèn pin, trong cuộn dây xuất hiện dòng điện. Năng lượng điện sau đó được lưu trữ trong mạch tích trữ điện năng dùng để thắp đèn LED. Đèn pin này hoạt động dựa trên nguyên lý của hiện tượng A. nhiệt điện. B. điện phân. C. cảm ứng điện từ. D. phản xạ toàn phần. Câu 30. Người ta dùng một thấu kính mỏng để đốt cháy tờ giấy (đặt trong không khí) bằng cách di chuyển thấu kính sao cho ánh sáng mặt trời khi qua kính sẽ hội tụ tại một điểm trên tờ giấy như hình bên. Khi đó, khoảng cách từ điểm A tới quang tâm O của thấu kính là 5 cm. Cho rằng ánh sáng mặt trời là chùm sáng song song. Thấu kính này là A. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 5 cm. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. C. thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10 cm. D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 5 cm. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 119
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2