SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề kiểm tra gồm có 06 trang
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Vật lí Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (7 điểm)
1.1. Trả lời trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
Câu 1
5
1
6
1
7
1
819 2
0
2
1
2
223 24 25 26 27 28
Đáp án
1.2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là
A. Chữa bệnh. B. Chụp ảnh ban đêm.
C. Sấy khô, sưởi ấm. D. Chiếu sáng.
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
B. Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
C. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
Câu 3: Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện từ tự do, điện tích của
một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. luôn ngược pha nhau.
C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số.
Câu 4: Khi nói về tia laze, phát biểu nào dưới đây là sai? Tia laze có
Trang 1/6 Mã đề 236
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do Trưng ban
chm ghi)
Bằng số Bằng chữ
.......................................
................
.......................................
.................
MÃ ĐỀ
236
A. cường độ lớn. B. tính định hướng cao.
C. độ đơn sắc không cao. D. tính kết hợp rất cao.
Câu 5: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng
nhỏ.
C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc o nguồn sáng chuyển động
hay đứng yên.
Câu 6: y chọn câu đúng. Trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn
một phôtôn sẽ đưa đến
A. sự phát ra một phôtôn khác.
B. sự giải phóng một electron tự do.
C. sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống.
D. sự giải phóng một electron liên kết.
Câu 7: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn
ánh sáng màu tím, đó là vì trong thuỷ tinh ánh sáng đỏ có
A. vận tốc lớn hơn ánh sáng tím.
B. có tần số khác ánh sáng tím.
C. chiết suất nhỏ hơn ánh sáng tím.
D. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 8: Khoảng vân là
A. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn hứng vân.
B. khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn hứng vân.
C. khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nó nhất.
D. khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc trên màn hứng vân.
Câu 9: Trong điện từ trường, các vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A. cùng phương, ngược chiều. B. có phương lệch nhau góc 450.
C. có phương vuông góc với nhau. D. cùng phương, cùng chiều.
Câu 10: Hạt nhân
Co
60
27
có cấu tạo gồm:
A. 27 prôton và 33 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 33 prôton và 27 nơtron D. 33 prôton và 27 nơtron;
Câu 11: Chọn câu trả lời sai. Phản ứng nhiệt hạch
A. Chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
B. Trong lòng mặt trời và các ngôi sao xảy ra phản ứng nhiệt hạch.
C. Được áp dụng để chế tạo bom kinh khí
D. Con người đã tạo ra phản ứng nhiệt hạch dưới dạng kiểm soát được.
Câu 12: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
C. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
D. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
Trang 2/6 Mã đề 236
Câu 13: Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L tụ điện C. Khi tăng độ tự
cảm của cuộn cảm lên 2 lần giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì chu dao động
của mạch
A. không đổi. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 14: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều
có cùng giá trị.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
Câu 15: Trong chân không bước sóng của một ánh sáng màu lục là
A. 0,55 m. B. 0,55 mm. C. 0,55 pm. D. 0,55 nm.
Câu 16: Hiêru điêrn thês giưta hai điêrn cưrc cuua ôsng Cu-list-giơ (ôsng tia X) laz UAK = 2.104 V,
bou qua đôrng năng ban đâzu cuua êlectron khi bưst ra khoui catôst. Tâzn sôs lơsn nhâst cuua tia X
maz ôsng cos thêu phast ra xâsp xiu băzng
A. 4,83.1018 Hz. B. 4,83.1021 Hz.
C. 4,83.1017 Hz. D. 4,83.1019 Hz.
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau?
A. Vận tốc ánh sáng trong môi trường càng lớn nếu chiết suất của một trường đó lớn.
B. Sóng ánh sáng có phương dao động theo dọc phương truyền ánh sáng.
C. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, sóng ánh sáng có một chu kì nhất định.
D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc, bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi
trương ánh sáng truyền qua.
Câu 18: Biết công thoát của kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện là
A. 0,30 (m). B. 0,35 (m) C. 0,50 (m) D. 0,26 (m)
Câu 19: Chất phóng xạ Poloni
Po
210
84
có chu kì bán rã T = 138 ngày phóng ra tia và biến
thành đồng vị chì
Pb
206
82
,ban đầu 0,168g poloni. Hỏi sau 414 ngày đêm bao nhiêu
nguyên tử poloni bị phân rã?
A. 5,2.1020 nguyên tử B. 2,2.1020 nguyên tử
C. 3,2.1020 nguyên tử D. 4,2.1020 nguyên tử
Câu 20: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang
trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Bước sóng của bức xạ nguyên tử hiđrô
phát ra xấp xỉ bằng
A. 0,654.10-4m. B. 0,654.10-5m.
C. 0,654.10-7m. D. 0,654.10-6m.
Câu 21: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng
N là
A. 47,7.10-11m. B. 21,2.10-11m.
C. 84,8.10-11m. D. 132,5.10-11m.
Câu 22: Trong hạt nhân
14
6
C có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 8 electron.
Trang 3/6 Mã đề 236
C. 6 prôtôn và 14 nơtron. D. 6 prôtôn và 8 nơtron.
Câu 23: Các phản ứng hạt nhân không tuân theo các định luật nào?
A. Bảo toàn động lượng B. Bảo toàn năng lượng toàn phần
C. Bảo toàn điện tích D. Bảo toàn khối lượng
Câu 24: Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại?
A. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng tránh.
B. Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
C. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy tia X của thang sóng
điện từ.
D. Tia tử ngoại bản chất là ng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh
sáng tím.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng đối với ánh sáng trắng ( bước sóng từ 0,38
m đến 0,76 m), khoảng cách từ 2 nguồn đến màn 2 m, khoảng cách giữa 2 nguồn
2 mm. Số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4 mm là
A. 6B. 5C. 7D. 4.
Câu 26: Một khung dao động gồm một cuộn dây L tụ điện C thực hiện dao động điện
từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 = 10–5 Ccường độ dòng điện cực
đại trong khung là I0 = 10 A. Chu kỳ dao động của mạch là
A. T = 6,28.107 (s). B. T = 0,628.10–5 (s).
C. T = 2.10-3 (s). D. T= 62,8.106 (s).
Câu 27: So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
C. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. D. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân
nPAl
30
15
27
13
, khối lượng của các hạt nhân là
m
= 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2.
Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Thu vào 2,67197.10-13J. B. Toả ra 4,275152.10-13J.
C. Toả ra 4,275152MeV. D. Thu vào 2,673405MeV.
II. Phần tự luận (3 điểm)
Câu 29(1 điểm): Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau
khoảng a, ánh sáng đơn sắc dung trong thí nghiệm có bước sóng
m
5,0
. Khoảng cách
từ hai khe đến màn quan sát là D = 2 m, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn
là 2mm
1. Xác định khoảng cách giữa hai khe S1, S2
2. Xác định tọa độ của vân sáng bậc 3.
Câu 30(1 điểm): Một kim loại giới hạn quang điện λ0 = 0,6 (µm), nhận một chùm
sáng đơn sắc ớc sóng λ = 0,4 m). Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34Js, vận tốc
ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, 1eV = 1,6.10-19J,
Trang 4/6 Mã đề 236
1. Tính công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại ra eV.
2. Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện.
Câu 31(1 điểm): Ban đầu có 5 (g) 222Rn chất phóng xạ với chu bán rã T = 3,8 ngày.
Khối lượng 222Rn còn lại sau 9,5 ngày là bao nhiêu?
.............................................. Hết ...................................................
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
PHẦN LÀM BÀI TỰ LUẬN
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Trang 5/6 Mã đề 236