SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS&THPT QUYẾT TIẾN
Đề số: 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÍ 12
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:......................................................................
Số báo danh ( Lớp):................................................................ Mã đề thi 101
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu cam, màung màu
lục lần lượt là
, , ,
do cam vang luc
n n n n
. Phép so sánh nào sau đây sai?
A.
.
luc vang cam
n n n< <
B.
.
do cam vang
n n n< <
C.
.
do cam luc
n n n
< <
D.
.
luc cam do
n n n
> >
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về trạng thái dừng của nguyên tử?
A. Ở trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ năng lượng.
B. Nguyên từ chỉ tồn tại trong các trạng thái dừng.
C. Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định.
D. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng này sang trạng thái dừng khác thì luôn phát ra một
photon.
Câu 3. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, người ta dùng ánh sáng đơn sắc ớc
sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp a khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D.
Khoảng cách từ vân tối k đến vân trung tâm được xác định theo công thức nào sau đây?
A.
'
'
k
a
x k D
λ
=
với
0,1,2...k
=
B.
'
1
( ' )
2
k
a
x k D
λ
= +
với
0,1,2...k
=
C.
'
'
k
D
x k a
λ
=
với
0,1,2...k
=
D.
với
0,1,2...k
=
Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện?
A. Êlectron bứt ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác
B. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi bị chiếu sáng
C. Êlectron bứt ra khỏi kim loại khi bị ion đập vào
D. Êlectron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
Câu 5. Đường sức của điện trường xoáy luôn có dạng là những đường nào sau đây?
A. Cong kín. B. Thẳng. C. Parabol. D. Hypebol.
Câu 6. Trong một hạt nhân
7
4
Be
có bao nhiêu nơtron?
A. 11 nơtron. B. 7 nơtron. C. 3 nơtron. D. 4 nơtron.
Câu 7. Cho một mạch dao động
,LC
trong đó
1 μHL
=
4 μF.C=
Tần số dao động riêng của
mạch bằng bao nhiêu?
Trang 1/4 - Mã đề 101
A.
79577 Hz.
B.
85642 Hz
C.
28496 Hz
D.
48565Hz
Câu 8. Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng:
500 nm, 2,4D m
λ
= =
0,6 mm.a
=
Trên màn, khoảng cách giữa hai vân tối cạnh nhau bằng bao nhiêu?
A.
1,5 mm.
B.
1,0 mm.
C.
2,0 mm.
D.
2,5 mm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây khi nói về điện từ trường là không đúng?
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong kín
C. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường thẳng
Câu 10. Tia
β
có bản chất là dòng hạt nào sau đây?
A. Dòng các êlectron
0
1
.e
B. Dòng các hạt nhân
4
2
He.
C. Dòng các pôzitron
0
1
.e
D. Dòng các hạt nhân
1
1
H.
Câu 11. Để vật phát ra tia tử ngoại thì nhiệt độ của vật cần có điều kiện gì?
A. Lớn hơn 1200oCB. Lớn hơn 4000oCC. Lớn hơn 1000oCD. Lớn hơn 2000oC
Câu 12. Một chùm ánh sáng đơn sắc màu tím, khi truyền trong chân không với tốc độ
(m/s)c
thì có
bước sóng
400 nm.
Hằng số Plăng là
(J.s).h
Mỗi phôtôn trong chùm sáng này mang năng lượng bao
nhiêu?
A.
6
1,47.10 (J).hc
B.
6
2,5.10 (J).hc
C.
1,74 (J).hc
D.
1,47 (J).hc
Câu 13. Theo thuyết tương đối của Anh-xtanh, một hạt khối lượng nghỉ là mo năng lượng
nghỉ Eo. Các đại lượng E mo liên hệ với tốc độ truyền ánh sáng trong chân không
c
theo hệ
thức nào sau đây?
A.
2
.
o o
E m c
=
B.
.
o o
E m c
=
C.
2
.
o o
E m c
=
D.
2 2
.
o o
E m c
=
Câu 14. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là 0,00077 s-1. Chu kì bán rã của chất này bằng bao
nhiêu?
A. 900 s B. 345 s C. 638 s D. 533 s
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai so với thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s vuông góc với các tia sáng
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau và mỗi phô tôn mang năng
lượng là hf.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là hạt phôtôn
Câu 16. Một hạt khối lượng nghỉ
2,0086 u.
Khi prôtôn chuyển động với tốc độ
0,6c
thì
khối lượng bằng bao nhiêu?
A.
1,26 u.
B.
1,62 u.
C.
2,44 u.
D.
2,51 u.
Câu 17. Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là ứng dụng của hiện tượngo sau đây?
A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng cộng hưởng điện. D. Hiện tượng quang điện (ngoài).
Câu 18. Một hạt nhân
X
A
Z
có độ hụt khối
m
. Tốc độ ánh sáng truyền trong chân không c.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
X
A
Z
bằng bao nhiêu?
Trang 2/4 - Mã đề 101
A.
2
.
lk
W m c
=
B.
.
lk
W m c
=
C.
2
lk
m
Wc
=
D.
2
lk
c
Wm
=
Câu 19. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
19
1 eV 1,6.10 J.
=
Khi nguyên tử hiđrô
chuyển từ trạng thái dừng năng lượng
13,6 eV
sang trạng thái dừng năng ng
3,4 eV
thì
hấp thụ phôtôn có năng lượng bằng bao nhiêu?
A.
19
16,32.10 J.
B.
19
13,62.10 J.
C.
19
13,62.10 eV.
D.
19
16,32.10 eV.
Câu 20. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để làm gì?
A. nhận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục
B. đo bước sóng của các ánh sáng đơn sắc
C. tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc
D. phân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc
Câu 21. Hạt nhân
2
1
H
độ hụt khối
0,00249 u.
Lấy
2
1 u 931,5 MeV/c .
=
Năng lượng liên kết
riêng của
2
1
H
bằng bao nhiêu?
A.
2,32 MeV.
B.
1,16 MeV.
C.
1,55 MeV.
D.
1,93 MeV.
Câu 22. Tia X còn có tên gọi khác là
A. Tia Rơn-ghen. B. Tia catôt. C. Tia cực tím. D. Tia phóng xạ.
Câu 23. Bức xạ nào sau đây không phải sóng điện từ?
A. Ánh sáng nhìn thấy B. Tia hồng ngoại
C. Sóng siêu âm D. Tia tử ngoại
Câu 24. Trong không khí, một tia X lan truyền với tốc độ
8
3.10 m/s
bước sóng
5 nm.
Tần số
của tia X này có giá trị bằng bao nhiêu?
A.
17
1,5.10 Hz.
B.
11
1,5.10 Hz.
C.
11
5,1.10 Hz.
D.
16
6.10 Hz.
Câu 25. Cho phản ứng hạt nn theo
10 1 7 4
0 3 2
.
Z
B n Li He+ +
Giá tr của
Z
bằng bao nhu?
A. 12 B. 11 C. 5 D. 1
Câu 26. Hai linh kiện nào sau đây mắc thành một mạch kín thì tạo thành mạch dao động?
A. Pin quang điện và cuộn cảm. B. Cuộn cảm và tụ điện.
C. Điện trở và pin quang điện. D. Tụ điện và điện trở.
Câu 27. Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng vàng. B. Ánh sáng tím. C. Ánh sáng xanh. D. Ánh sáng đỏ.
Câu 28. Cho phản ứng hạt nn theo
1 2 3
1 1 2
H H He
+
Đây là loại phản ứng ht nn o?
A. Phản ứng phân hạch. B. Phóng xạ
.
β
+
C. Phản ứng nhiệt hạch. D. Phóng xạ
.
α
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Trong một thí nghiệm với hai khe Y-âng, hai khe hẹp F1, F2 cách nhau một khoảng
a=1,2mm, màn M để hứng vân giao thoa cách mặt phẳng chứa F1, F2 một khoảng D = 0,9 m.
Người ta quan t được 9 vân sáng. Khoảng cách giữa trung điểm hai vân sáng ngoài cùng 3,6
mm.
a. Tính khoảng vân
b. Tính bước sóng của ánh sáng
Câu 2: Một mẫu chất phóng xạ
131
53
I
có chu kì bán rã là
9
ngày. Ban đầu mẫu chất có
9
10
nguyên tử.
Trang 3/4 - Mã đề 101
a. Có bao nhiêu nguyên tử mà hạt nhân chưa bị phân rã sau 18 ngày?
b. Có bao nhiêu nguyên tử mà hạt nhân đã bị phân rã sau 18 ngày?
------ HẾT ------
Trang 4/4 - Mã đề 101