SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
KIỂM TRA HỌC KỲ 2– NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo
danh : ..............
Mã đề 201
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ n trên màn
khoảng vân i. Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa khoảng cách từ hai khe đến màn
gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. tăng lên bốn lần.
C. tăng lên hai lần. D. không đổi.
Câu 2: Khi nói về mối liên hệ giữa véc cường độ điện trường véc cảm ứng từ
tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số
B. Khi độ lớn của tăng thì độ lớn của giảm
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian và cùng pha
D. có phương vuông góc với nhau
Câu 3: MTìm phát biểuMsaiMvề tia laze:
A. tia laze có tính định hướng cao B. tia laze là chùm sáng kết hợp
C. tia laze bị tán sắc khi qua lăng kính D. tia laze có cường độ lớn
Câu 4: Hạt nhân nguyên tử
X
A
Z
được cấu tạo gồm
A. Z nơtron và A prôtôn. B. Z nơtron và (A+Z) prôtôn.
C. Z nơtron và A nơtron. D. Z prôtôn và (A–Z) nơtron.
Câu 5: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt 1,0073 u; 1,0087 u;
15,9904 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 14,25 MeV.
Câu 6: Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ màu tím 1,643 1,685.
Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu lục (nL) có giá trị trong khoảng nào sau đâyM?
A. B. C. D.
Câu 7: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia .
A. làm ion hóa chất khí.
B. có khả năng đâm xuyên mạnh.
C. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
D. làm phát quang một số chất.
Câu 8: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Bóng đèn ống. B. Tia lửa điện.
C. Hồ quang điện. D. Bóng đèn pin.
Câu 9: Quang electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu
A. tần số ánh sáng rất nhỏ.
B. cường độ của chùm sáng rất lớn.
C. bước sóng của ánh sáng rất lớn.
D. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
Câu 10: Mạch dao động LC tưởng gồm tụ điện điện dung C cuộn cảm thuầnđộ tự
cảm L. Tần số góc của dao động được tính bằng biểu thức
Trang 1/3 - Mã đề 201
A. B. C. D.
Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân: X + . Hạt X là
A. nơtron. B. prôtôn. C. đơteri. D. anpha.
Câu 12: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất sóng. B. là sóng siêu âm.
C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 13: MNguyên tắc phát ra tia Rơn – ghen trong ống Rơn – ghen là:
A. Cho chùm êlectron có vận tốc lớn đập vào tấm kim loại có nguyên tử lượng lớn
B. Chiếu tia âm cực vào các chất có tính phát quang
C. Nung nóng các vật có tỉ khối lớn lên nhiệt độ rất cao
D. Cho chùm phôtôn có bước sóng ngắn hơn giới hạn nào đó chiếu vào một tấm kim loại có
nguyên tử lượng lớn
Câu 14: Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 notron là
A.
X
4
3
. B.
X
3
7
.C.
X
7
4
. D.
X
7
3
.
Câu 15: Khối lượng proton mP = 1,007276u. Khi tính theo đơn vị kg thì
A. mP = 1,672.10-27 kg. B. mP = 167,2.10-27 kg.
C. mP = 16,72.10-27 kg. D. mP = 1,762.10-27 kg.
Câu 16: @Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo r0M=5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng của
trạng thái kích thích thứ 4 là
A. 132,5.10-11m. B. 47,7.1010-11m. C. 21,2.10-11m. D. 84,8.10-11m.
Câu 17: Điều nào sau đây là SAI khi nói về máy quang phổ
A. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc.
B. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song
song từ ống chuẩn trực chiếu đến.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm ánh sáng thành nhiều thành phần đơn sắc khác
nhau.
D. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ.
Câu 18: @Tìm phát biểuMsai. Phản ứng phân hạchM Mcó đặc điểm:
A. phản ứng tỏa năng lượng
B. quá trình phân hạch là do proton bắn phá hạt nhân urani
C. xảy ra theo phản ứng dây chuyền nếu có một lượngM Mđủ lớn
D. số nơtron tạo ra sau phản ứng nhiều hơn nơtron bị hấp thụ
Câu 19: Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị tán sắc.
B. bị đổi màu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
Câu 20: MTrong sóng điện từ, dao động của điện trường của từ trường tại một điểm luôn
luôn
A. lệch pha nhau
4
.B. ngược pha nhau.
C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau
2
.
Câu 21: Độ hụt khối của hạt nhân là (đặt N = A – Z)
A. Δm = ZmP – NmNB. Δm = NmN – ZmP.
C. Δm = m – NmP – ZmP.D. Δm = (NmN + ZmP ) – m.
Trang 2/3 - Mã đề 201
Câu 22: Một tấm kim loại giới hạn quang điện 0,54m. cần dùng bức xạ tần số ít
nhất là bao nhiêu chiếu tới tấm kim loại để xảy ra hiện tượng quang điện?
A. B. C. D.
Câu 23: Người ta không dùng tia Rơn-ghen trong công việc gì nêu sau đây?
A. @Chụp ảnh trong đêm. B. @Chữa bệnh ung thư.
C. @Kiểm tra chất lượng các sản phẩm đúc. D. @Chụp, chiếu điện.
Câu 24: @Nguồn nào sau đây phát ra tia tử ngoại mạnh nhất so với các nguồn còn lại?
A. Lò sưởi điện B. Lò vi sóng C. Đèn ống D. Hồ quang điện
Câu 25: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng ngắn. B. ng cực ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 26: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang – phát quang. B. tán sắc ánh sáng.
C. quang điện trong. D. huỳnh quang.
Câu 27: Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ vaø biến đổi thành . Số phóng
xạ vaø trong trong chuỗi là
A. 5 phóng xạ , 5 phóng xạ B. 10 phóng xạ , 8 phóng xạ
C. 7 phóng xạ , 4 phóng xạ D. 16
phóng xạ , 12 phóng xạ
Câu 28: Trong một mạch dao động LC tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L tụ
điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm ). Mạch chọn sóng của một máy thu tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm
độ tự cảm
L 30 H
và một tụ điện điện dung
C 4,8pF
. Tính chu kỳ, tần số của mạch dao
động.
Bài 2 (1 điểm). Một ánh sáng đơn sắc lượng tử năng lượng 𝛆 = 3,3125.10-19J. Lấy h =
6,625.10-34J.s; Tần số của ánh sáng phát ra là bao nhiêu?
Bài 3 (0,5 điểm). Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách khe hẹp F1, F2
3mm. Khoảng cách từ F1, F2 đến màn 3m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng
biến đổi từ 380nm dến 760nm. Tại điểm M trên màn cách vân trung tâm 3mm vân sáng của
những bức xạ nào và vân tối của những bức xạ nào ?
Bài 4 (0,5 điểm). Một chất phóng xạ
210
84 Po
chu kỳ bán rã là 138 ngày, ban đầu mẫu chất phóng
xạ nguyên chất. Sau thời gian t ngày thì số prôtôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là
1
N
. Tiếp
sau đó
t
ngày thì số nơtrôn có trong mẫu phóng xạ còn lại là
, biết
1 2
1,158 .N N
Giá trị
của
t
gần đúng bằng bao nhiêuM?
------ HẾT ------
Người ra đề Phê duyệt của TCM Phê duyệt của BGH
Vũ Thị Huê
Trang 3/3 - Mã đề 201