Điểm
Nhận xét của Thầy, Cô giáo
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
u 1: ng thức tính công cơ học là:
A. A = F/s B. A = a.t C. A = d.h D. A = F.s
u 2: Một cần trục thực hiện một ng 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong
thi gian 6 giây. Công suất ca cần trục sản ra là:
A. 0,5KW B. 750W C. 1800W D. 0,3KW
u 3: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Khối lượng và vị trí ca vật so với mặt đất.
C. Trọng lượng riêng.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
u 4: Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì cơ năng biến đổi như thế nào?
A. Động năng tăng dần và thế năng giảm dần.
B. Động năng giảm dần.
C. Thế năng tăng dần.
D. Động năng tăng dần.
u 5: Trong các vật sau đây, vật nào không thế năng?
A. Viên đạn đang bay. B. Lò xo để tự nhiên treo trên giá đỡ.
C. Lò xo bị kéo dãni để trên mặt đất. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất.
u 6: Khi chuyển động nhit của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh n t đại
lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Khối lượng. C. Nhiệt năng. D. Thể tích.
u 7: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. B. Chỉ ở chất khí.
C. Chỉchất khí và chất lỏng. D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.
u 8: Một ca nước sôi đổ o một ca ớc 500C (hai ca nước khối lượng bằng
nhau), nhit độ sau khi cân bằng nhiệt là bao nhiêu? (bỏ qua sự mất nhiệt)
A. 1500C B. 500C C. 750C D. 800C
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
Họ và tên:.................................................
Lớp:............
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2021 - 2022
Môn: Vật lí - Lớp 8
(Thời gian làm bài: 45 phút)
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
u 9 (2,0 điểm): Một cần trục nâng một vật khối lượng 2 tấn lên cao 4m trong 5
giây. Tính công và công suất của cần trục?
u 10 (1,5 điểm): Nhiệt năng là gì? Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng? Ly ví
dụ minh họa?
u 11 (2,5 điểm): Người ta thả một miếng nhôm có khối lượng 0,5 kg ở 1200C vào
một ca nước ở 400C. Sau một thời gian, nhiệt độ của miếng nhôm và nước đều bằng
49,50C. Biết nhiệt dung riêng của nhôm 880J/kg.k, của nước 4200J/kg.k.
a) Tính nhiệt lượng miếng nhôm tỏa ra?
b)
nh khối lượng nưc, coi như ch có miếng nm nước truyền nhit cho nhau.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Vật lí - Lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):
Học sinh chọn đúng mỗiu đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
5
6
7
8
Đáp án
D
A
B
D
B
C
C
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm):
u
Đáp án
Điểm
9
Tóm tắt
m = 2 tấn = 2000kg
Lực kéo vật
F = P = m.10 = 20000N
Công thực hiện:
A = F.S = P.h = 20000.4 = 80000J
Công suất của máy:
P =
5
80000
t
A
=16000 W
1,0
1,0
10
- Nhiệt ng của vật là tổng đng năng của c phân tcấu to n vật.
- Nhiệt năng của một vật có thể thay đổi bằng hai cách:
+ Thực hiện công.
+ Truyn nhiệt.
- dụ: Cxát đồng xu, cho đồng xu vào cốc ớc m, phơi nắng,
hơ lửa, dùng búa đập.v.v…
Tùy theo ví dụ HS lấy.
0,5
0,5
0,5
Tóm tắt
1
0
1
1
0
2
2
0
0,5
120
880 .
40
4200 .
49,5
m kg
tC
J
cKg K
tC
J
cKg K
tC
a) Q1 = ? b) m2 = ?
0,5
11
Bài giải
a) Nhiệt ng của miếng nhôm tỏa ra là:
1 1 1 1 1 1 1
. . . .( ) 0,5.880.(120 49,5) 31020Q m c t m c t t J
b) Nhiệt ng nước thu vào là:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
. . . .( ) .4200.(49,5 40) .39900Q m c t m c t t m m
- Áp dụng phương trình cân bằng nhiệt ta có:
12
QQ
2
31020 .39900m
2
31020 0,8( )
39900
m kg
Vậy khối lượng của nước là 0,8kg.
1,0
0,5
0,5
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI II
MÔN: VẬT LÝ 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhn
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Công
công suất
Công cơ học,
định luật về
công, Công
suất.
Nhận biết:
Nhận biết được công thức tính công cơ học (C1).
Thông hiểu:
- Tính được công cơ học (C2, C9).
- Tính được công suất (C9).
1TN
1TN
1TL
2
Chủ đề 2
Cơ năng
Cơ năng.
Nhận biết:
- Nhận biết được thế năng của một vật (C4, C5).
- Nhận biết được sự thay đổi cơ năng của một vật rơi tự
do (C3).
3TN
3
Chủ đề 3:
Nhiệt học
- Nhiệt năng,
s dn nhit.
- Nhiệt lượng,
phương trình
cân bng
nhit.
Nhận biết:
Nhận biết được sdẫn nhiệt, đối lưu, bức xnhiệt (C6,
C7)
Thông hiểu:
Hiểu được nhit năng là gì. Biết các cách làm thay đổi
nhit năng của một vật. lấy được ví dụ minh họa. (C10)
Vận dụng:
Áp dụng phương trình n bằng nhiệt để tính được nhiệt
độ sau khi cân bằng nhiệt (C8).
2TN
1TL
1TN
0,5TL
0,5TL