Mã đề 123 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA T
SINH - CÔNG NGH
--------------------
thi có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: Sinh hc 10
Thi gian làm bài: 45
(không k thi gian phát đề)
H và tên: ....................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 123
PHẦN I. (3 điểm) Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Mi câu hi ch chn
một phương án.
Câu 1. Bnh do virus no sau đây không lây truyn qua đưng hô hp?
A. Bnh AIDS B. Bnh si. C. Bnh cúm. D. Bnh SARS.
Câu 2. Dng sng không có cu to tế bo, kích thước rt nh, sng kí sinh bt buc trong
tế bào ca sinh vt là:
A. Virus. B. Vi khun. C. Vi to. D. Vi nm.
Câu 3. ng dng ca vi sinh vật trong chăm sóc sc khe cộng đồng là:
A. Làm thuc tr sâu sinh hc.
B. Tăng cường kh năng cố định đạm.
C. Phân giải lân khó tan trong đất.
D. Sn xut sinh khi làm chế phm h tr sc khỏe con người.
Câu 4. Trong y tế để kh trùng b mt da tay, chân, chúng ta s dng loi hóa chất no dưới
đây?
A. Hp cht phenol. B. Cht kháng sinh. C. c javen. D. Cn iodine.
Câu 5. Ướp muối, đường vào thc phẩm đ bo qun lâu dài là ng dng hiu biết v yếu
t ảnh hưởng nào ti s sinh trưởng ca vi sinh vt?
A. Áp sut thm thu. B. Chất dinh dưỡng.
C. Độ pH. D. Độ m.
Câu 6. Đâu không phi là ng dng ca quá trình phân gii polysaccharide vi sinh vt?
A. Mui chua rau, c, qu, tht, ...
B. Phân gii xác thc vt thành phân bón hữu cơ
C. Sn xut ethanol sinh hc
D. Sn xuất nước tương, nước mm
Câu 7. Trong h nuôi cy không liên tc, thu sinh khi ca vi khun thời điểm nào là tt
nht?
A. Đầu pha suy vong. B. Gia pha cân bng.
C. Cuối pha lũy tha. D. Cui pha tim phát.
Câu 8. Cho các kiểu dinh dưỡng sau đây: (1) Quang tự ng.(2) Hóa t ng.(3) Quang
d ng.(4) Hóa d ng. Trong kiểu dinh ng trên, bao nhiêu kiểu dinh dưỡng
vi sinh vt?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Mã đề 123 Trang 2/4
Câu 9. Đin vào ch trống: “Virus có cấu to rất đơn giản ch gm phần lõi l … v lớp v
l …”.
A. RNA, protein. B. DNA hoc RNA, protein.
C. DNA, glycoprotein. D. DNA hoc RNA, glycoprotein.
Câu 10. Nguyên nhân nào khiến virus cúm d phát sinh ra nhng chng virus mi?
A. Vt cht di truyn ca chúng là RNA.
B. Chúng có nhiu loi vt ch khác nhau.
C. Chúng không có lp v nên d b đột biến.
D. Vt cht di truyn ca chúng cha c DNA và RNA.
Câu 11. Sinh trưởng ca vi sinh vật được hiu là?
A. S tăng lên về kích thước tế bào vi sinh vt
B. S tăng lên v s ng tế bào ca qun th vi sinh vt thông qua quá trình sinh sn
C. S gia tăng thêm các nhóm vi sinh vật so với ban đầu
D. S tăng lên về din tích b mt tế bào ca qun th vi sinh vt
Câu 12. Mi loi virus ch xâm nhp vào mt s tế bào vt ch nhất định vì virus ch xâm
nhập được khi phân t b mt khp....... vi th th b mt tế bào vt ch. Cm t còn thiếu
đin vào ch trng là:
A. ngu nhiên. B. đặc hiu. C. hp lý. D. tùy ý.
PHẦN II. (3 điểm) Câu trc nghiệm đúng (Đ)/ sai (S). Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Người b nhim virus herpes (hecpet) thnh thong ming (môi) li mc lên nhng
mn rp nh sau đó 1 tuần đến 10 ngày các mn trên biến mt. Mt thi gian sau (có khi
vài tháng hoc thậm chí vi năm) triệu chng bnh trên li xut hiện. Được biết virus
hecpet có vt cht di truyn ADN si kép. Hãy cho biết mi nhận định sau đây l Đúng
hay Sai ?
a) ới tác động ca h min dch và việc điều tr, kh năng sinh sản ca virut chm li
và dng, chuyn sang chu trình tim n (âm ), virus lây nhim tế bào thn kinh (neuron)
ôn hòa trong tế bào vt ch và hoàn toàn không gây nên các triu chng bnh (các mn rp
nh ming).
b) Chu trình sng ca hepec là tiềm tan khi điều kiện môi trường sng thun li.
c) Sau khi xâm nhim vào tế bo người, virut hecpet s ch sinh sn theo chu trình tim
tan, tn công làm v tếo và gii phóng ht virus, gây ra mn rp, v và chy dch.
d) Khi môi trường thay đi (stress, nhiệt độ, hormone…) tạo điều kin giúp hecpet chuyn
t giai đoạn tiềm tan sang giai đoạn sinh tan => gây bnh tái phát.
Câu 2. Bạn An khi so sánh đặc điểm ging khác nhau ca vi khun virus, mi phát
biểu dưới đây của An l đúng hay sai?
a) Vi khuẩn v virus đều ch có vt cht di truyn là DNA.
b) Vi khun v virus đều có kích thước hiển vi, không quan sát được bng mắt thường và
đều thuc nhóm vi sinh vt.
Mã đề 123 Trang 3/4
c) Vi khun t tng hợp được các cht cn thiết trong khi virus phi ph thuc vào tế bào
vt ch.
d) Thuc kháng sinh kh năng tiêu dit chn lc vi khuẩn nhưng không tiêu diệt được
virus vì virus không có cu to tế bào.
Câu 3. Nm men dùng sn xuất bia thường các chng thuc ging Saccharomyces, chúng
kh năng hp th các chất dinh dưỡng trong môi trường nước mạch nha. Sau đó chúng
chuyn hóa dịch đường thnh rượu (C2H5OH) sinh ra kCO2 thành phn chính ca
bia, to ra các mùi v đặc trưng cho sn phm. Xét các nhận định sau, mi nhận định sau
đây Đúng hay Sai?
a) Trong quá trình lên men bia, nm men s dng ngun carbon là CO2.
b) Trong quá trình lên men bia, nm men s dng nguồn năng lượng t cht hữu cơ. Bia
là sn phm ca quá trình phân gii vi sinh vt.
c) Nm men kiểu dinh dưỡng hóa d ng. Nm men sinh sn nhanh s đa
dng v các kiu sinh sản: phân đôi, bo tử và ny chi.
d) Nm men thuc nhóm vi sinh vt có lợi cho con người.
PHẦN III. (1 điểm) Câu trc nghim tr li ngn
Câu 1. Trong các h gia đình thể ng dng vi khuẩn lactic đ làm ra bao nhiêu sn phm
ới đây?
(1) Lm tương. (2) Muối dưa chua. (3) Mui cà pháo. (4) Làm mm.
(5) Làm sa chua. (6) Lên men rượu. (7) Làm bánh mì.
Câu 2. Có bao nhiêu nhận định sau đúng về ưu điểm ca thuc tr sâu t virus?
(1) Không gây ô nhiễm môi trường. (2) Dit sâu bnh gây hi có chn lc.
(3) Không lm thay đi kết cu đất. (4) Tiêu dit hết sinh vật trong đất.
Câu 3. Mt qun th vi khuẩn E.coli ban đầu 10 tế bào. Sau 6 gi nuôi cy thì s thu
đưc bao nhiêu tế bào vi khun E.coli trong qun th? Biết rng c 45 phút thì vi khun này
phân đôi 1 lần.
Câu 4. Cho các bnh sau: (1) St xut huyết; (2) St rét; (3) Viêm não Nht Bn; (4) Lao
phi; (5) bnh di; (6) Giang mai; (7) Viêm d dày HP; (8) Si; (9) Dch hch. bao nhiêu
bnh do virus gây ra?
Mã đề 123 Trang 4/4
PHẦN IV.( 3 điểm ) T lun
Câu 1 (1 điểm). HIV lây truyn t người sang người theo nhng con đưng nào? Các bin
pháp cha bnh AIDS liu thc s loi b hoàn toàn virus HIV ra khi thể người bnh
? Gii thích.
Câu 2 (1 đim). y cho biết rau, củ muối chua l sản phẩm của quá trình tổng hợp hay
phân giải các chất vi sinh vật? Hãy nêu tên quá trình đó? Muốn rau, củ muối chua ngon
cần đảm bảo các yêu cầu gì?
Câu 3 (1 điểm). Vic bnh nhân không s dng hết “liệu trình” thuốc kháng sinh do bác sĩ
đơn ảnh hưởng như thế no đến tình trng kháng kháng sinh ph biến hin nay? Em
hãy gii thích.
------ HT ------