Mark Listening Reading and writing Speaking
A. Listening:
Part 1: Nghe và đánh dấu ()
1. 2.
a. b. a. b.
3. 4.
a. b. a. b.
5.
a. b.
Part 2: Nghe và đánh dấu () hoặc (X)
1. 2. 3. 4. 5.
B. Reading
Part 3: Look at the picture and match ( Nhìn vào tranh và nối)
1.
A. Turtle
2.
B. Clock
3.
C. Bananas
4.
D. Leaf
5.
E. Mouse
Part 4: Complete these words ( Hoàn thành các từ sau)
1. l_ ck 2. _ ake 3. tr_ck
4. _ iger 5. _ ootball 6. _ emons
Part 5: Read and tick. Đọc và đánh dấu ()
1. a window 2. running
A. £ B. £ A. B. £
C. Speaking: Nói
- Giáo viên cho xem tranh. Giáo viên nói câu mẫu và yêu cầu học sinh nói theo câu mẫu bằng
cách thay thế từ khác.
1. How many clocks? 2. That’s a monkey 3. I can see a tiger
4. Point to your hand 5. He’s having nuts
Answer key
Grade 1- Year: 2022-2023
Part 1
1. a
2. a
3. a
4. a
5. b
part 2
..
..
..
4. X
..
Part 3
1. b
2. e
3. d
4. c
5. a
part 4
1. lock
2. lake
3. truck
4. tiger
5. football
6. lemons
part 5
1. a
2. a