1
PHÒNG GD & ĐT KON RẪY
TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 9 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT
TT
năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiu
Vận dụng
Vận dụng cao
Thời gian
(phút)
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời gian
(phút)
Tỉ lệ
(%)/câu
Thời gian
(phút)
1
Listening
5
7
2,5 %
1
20 %
8 câu
12
2
Language
6
7
20 %
8 câu
13
3
Reading
5
3
7,5 %
3 câu
2
20 %
8 câu
10
4
Writing
5
10 %
4 câu
5
20 %
8 câu
10
Total (Written
Test)
16
22
20%
8 câu
7
80 %
32 câu
(28 TN +
4 TL)
45
5
Speaking
2
8
10 %
5
20 %
15
Tng
18
30
20 %
7
10 %
5
100%
60
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
60
Tỉ lệ chung (%)
70
30
2
BẢNG ĐẶC TẢ KỸ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - LỚP 9
TT
Kĩ năng
Đơn vị kiến thức/ kỹ
năng
Mức độ kiến thức, kỹ
năng cần kiểm tra đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
T
L
T
N
TL
TN
TL
I
Listening
1. T/F
- Nghe một đoạn hội
thoại / độc thoại khoảng
1.5 phút liên quan đến
các chủ đề đã học
- Học sinh trả lời bằng
cách chọn phương án
đúng
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi
tiết về:
+ số lượng
+ thời gian
+ ngữ cảnh
+ sự kiện
+ nơi chốn
+ tên người / địa danh
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung
chính của đoạn độc thoại
/ hội thoại để chọn câu trả
lời đúng
1
1
Vận dụng:
- Từ nội dung của bài đưa
ra nhận định đánh giá suy
ra được nội dung.
- Sử dụng được các chi
tiết đúng loại trừ các chi
tiết sai để chọn đáp án.
1
1
2. Gap filling/MCQs
- Nghe một đoạn hội
thoại /độc thoại 1.5 phút
Nhận biết:
- Nghe lấy thông tin chi
tiết về: vị trí, địa điểm,
2
2
3
liên quan đến các chủ đề
đã học
+ Recipe and eating
habits
+ Tourism
+ English in the world
+ Space travel
+ Changing roles in the
society
thời gian, sự kiện, nơi
chốn…
Thông hiểu:
- Hiểu được nội dung
chính của đoạn đọc thoại
/ hội thoại về chủ đề để
chọn thông tin đúng để
trả lời câu hỏi (MCQs).
2
2
Vận dụng: Trắc nghiệm
khách quan 4 đáp án/
điền từ vào chỗ trống
- Tổng hợp thông tin từ
nhiều chi tiết, loại trừ các
chi tiết sai để chọn đáp án
đúng.
(Lưu ý: 4 lựa chọn các
phương án nhiễu cần
khác biệt ràng với đáp
án đúng về âm, số...)
II
Language
1. Phonology
Các nguyên âm đơn,
nguyên âm đôi, phụ âm,
tổ hợp phụ âm, trọng âm.
Nhận biết:
+ các âm /ə/, /ɜ:/, /f/, /v/,
/i/, /ai/, /k/, /s/, /t/, /d/, /ɪd/
/ʃ/, /ʒ/, /ɒ/, /ɔ:/, /tʃ/ and
/dʒ/
+ Trọng âm của các từ
2 âm tiết trở lên thông
qua các từ vựng quen
thuộc.
2
2
4
Thông hiểu: Kiểm tra
tích hợp ở nội dung nghe
Vận dụng: Kiểm tra tích
hợp ở nội dung nói
2. Vocabulary
Dạng câu hỏi MCQs
Các từ vựng đã học theo
chủ điểm:
+ Recipe and eating
habits
+ Tourism
+ English in the world
+ Space travel
+ Changing roles in the
society
Nhận biết:
- Từ / cụm từ trong sách
giáo khoa.
2
2
Thông hiểu:
- Hiểu phân biệt được
các từ vựng theo chủ đề
đã học.
- Nắm được mối liên kết
kết hợp từ trong bối
cảnh ngữ cảnh tương
ứng.
1
1
Vận dụng:
- Cấu tạo từ, sử dụng t
phù hợp với văn cảnh
(danh từ, tính từ, động từ,
trạng từ…)
3. Grammar
Các chủ điểm ngữ pháp
đã học:
- Quantifiers
- Articles
- relative clause
- Future passive
- Coditional sentence
Nhận biết:
- Nhận biết được các kiến
thức ngữ pháp đã học
2
2
Thông hiu:
- Biết cách sử dụng câu
liên từ trong ngữ cảnh.
- Biết cách sử dụng câu
có đại từ sở hữu.
1
1
5
type 1,2
- Past simple and past
perfect.
Vận dụng:
- Vận dụng những điểm
ngữ pháp đã học vào bài
viết / nói / nghe / đọc.
III
Reading
1. Cloze test
Hiểu được bài đọc độ
dài khoảng 180 - 200 từ
về các chủ điểm đã học:
+ Recipe and eating
habits
+ Tourism
+ English in the world
+ Space travel
+ Changing roles in the
society
Nhận biết:
Nhận ra được các thành
tố ngôn ngữ và liên kết
về mặt văn bản
- Giới từ
- Mạo từ
- Thì động từ
- Lượng từ
- Từ so sánh
…………
2
2
Thông hiểu:
- Nghĩa của từ trong ngữ
cảnh phù hợp.
- Loại từ
1
1
Vận dụng:
- Phân tích mối liên kết
giữa các câu trong văn
bản để chọn liên từ phù
hợp.
1
1
2. Reading
comprehension
Hiểu được nội dung
chính nội dung chi
tiết đoạn văn độ dài
Nhận biết:
- Thông tin chi tiết về địa
điểm, thời gian, cách
thức…
2
2