


ĐỀ CHÍNH THỨC
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổ
ng
Vận dụng Vận dụng
cao
1.
Chuyể
n động
cơ
TNKQ TL TNKQ TL TNK
Q
TL TN
KQ
TL
- Biết được công
thức tính vận tốc
trung bình.
- Nhận biết chuyển
động cơ học.
- Biết dụng cụ đo
tốc độ.
- Biết
công
thức
xác
định
vận
tốc.
Vận dụng công
thức v = S/t để
tính một đại
lượng khi biết
đại lượng kia.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
1,0
10%
1
1,0
10%
1
1,0
10%
5
3,0
30
%
2. Lực
cơ
- Hiểu lực là một đại lượng
vectơ.
- Cho được ví dụ về lực ma sát.
- Hiểu được cách làm giảm lực
ma sát.
Giải thích hiện
tượng thường
gặp liên quan
đến quán tính.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
1,0
10%
1
1,0
10%
4
2,0
20
%
3. Áp
suất –
Lực
đẩy
Ác-si-
mét –
Sự nổi
- Biết đơn vị đo áp
suất là gì?
- Biết được áp lực
là gì?
- Biết được công
thức tính áp suất
chất lỏng.
- Biết được áp suất
phụ thuộc vào độ
sâu cột chất lỏng
Nêu
được
điều
kiện
nổi
của
vật.
- Hiểu được các đặc điểm của
bình thông nhau.
- Hiểu sự tồn tại của áp suất khí
quyển.
- Hiểu về nguyên tắc hoạt động
của máy nén thủy lực.
- Hiểu được cách làm tăng áp
suất.
- Hiểu được áp suất chất lỏng
tác dụng lên vật.
- Hiểu được lực đẩy Ác-si-mét
phụ thuộc vào yếu tố nào.
Vận dụng
được công
thức
FA = d.V để
giải bài tập.
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
3
1,0
10%
1
1,0
10%
6
2,0
20%
1
1,0
10%
11
5,0
50
%
Tổng
Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ
8
4,0
40%
9
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
20
10
100
%
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT THCS
LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: VẬT LÝ 8
Thời gian:45 phút (không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài.
Câu 1. Chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?
A. Sự rơi của chiếc lá.
B. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.
C. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.
D. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.
Câu 2. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm chuyển động của một vật gọi là
A. tốc kế. B. vôn kế. C. ampe kế. D. nhiệt kế.
Câu 3. Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết
thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này
trên cả 2 quãng đường, công thức nào đúng?
A.
2
21
vv
v
tb
. B.
21
21
tt
ss
v
tb
. C.
2
2
1
1
t
s
t
s
vtb
. D.
21
21
ss
tt
v
tb
.
Câu 4. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố
A. phương, chiều. B. điểm đặt, phương, chiều.
C. điểm đặt, phương, độ lớn. D. điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
Câu 5. Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với
mặt đường là
A. ma sát trượt. B. ma sát nghỉ. C. ma sát lăn. D. lực quán tính.
Câu 6. Cách nào sau đây làm giảm lực ma sát nhiều nhất?
A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhám giữa các bề mặt tiếp xúc.
D. Vừa tăng độ nhám vừa tăng diện tích của bề mặt tiếp xúc.
Câu 7. Hình vẽ bên là một bình chứa chất lỏng,
áp suất tại điểm
A. M lớn nhất, Q nhỏ nhất.
B. Q lớn nhất, M nhỏ nhất.
C. N lớn nhất, P nhỏ nhất.
D. P lớn nhất, Q nhỏ nhất.
Câu 8. Áp lực là
A. lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
B. lực ép có phương song song với mặt bị ép.
C. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
D. lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
Câu 9. Công thức tính áp suất chất lỏng nào dưới đây đúng?
A.
.p d V=
. B.
d
ph
=
. C.
.p d h=
. D.
d
pV
=
.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bình thông nhau?
A. Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
B. Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
C. Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
M
N
P
Q

D. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các
nhánh luôn ở cùng 1 độ cao.
Câu 11. Càng lên cao, áp suất khí quyển
A. càng tăng. B. càng giảm.
C. không thay đổi. D. có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 12. Nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực là
A. truyền nguyên vẹn lực tới mọi nơi trong chất lỏng.
B. truyền một nửa độ lớn áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
C. truyền một phần độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
D. truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng.
Câu 13. Muốn tăng áp suất thì
A. giảm diện tích mặt bị ép và tăng áp lực.
B. tăng diện tích mặt bị ép và giảm áp lực.
C. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ.
D. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ.
Câu 14. Đơn vị đo áp suất là gì?
A. N/m2. B. N/m3. C. kg/m2. D. kg/m3.
Câu 15. Một vật nhúng trong chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ
A. trái sang phải. B. trên xuống dưới.
C. dưới lên trên. D. phải sang trái.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0 điểm). Viết công thức tính vận tốc của một chuyển động. Giải thích các
đại lượng có tên trong công thức?
Câu 17. (1,0 điểm). Nêu các điều kiện khi một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu
hai lực tác dụng là trọng lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA)?
Câu 18. (1,0 điểm). Xe đạp đi lâu ngày bị mòn xích và đĩa. Trong trường hợp này lực
ma sát có lợi hay có hại. Hãy nêu biện pháp để làm giảm lực ma sát trong trường hợp
này?
Câu 19. (1,0 điểm). Một ô tô khởi hành từ Bắc Trà My lúc 8 giờ, đến Đà Nẵng lúc 11
giờ. Cho biết quãng đường từ Bắc Trà My đến Đà Nẵng dài 120km. Tính vận tốc của
ô tô?
Câu 20. (1,0 điểm). Thể tích của một miếng sắt là 50dm3. Tính lực đẩy acsimet tác
dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước. Cho trọng lượng riêng của
nước là 10000N/m3. Nếu nhúng miếng sắt ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy
Acsimet như thế nào?
---Hết---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN VẬT LÝ 8

A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,33 điểm; 2 câu đúng 0,67 điểm; 3 câu đúng 1 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ.A D A B D C B B C C B B D C A C
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Nội dung đáp án Điểm
Câu 16
(1 điểm) Công thức vận tốc :
s
vt
=
Trong đó: s là quãng đường đi được
t là thời gian đi hết quãng đường đó
v là vận tốc
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17
(1 điểm)
Một vật nhúng trong lòng chất lỏng chịu hai lực tác dụng là trọng
lượng (P) của vật và lực đẩy Ác-si-mét (FA) thì:
+ Vật chìm xuống khi FA < P.
+ Vật nổi lên khi FA > P.
+ Vật lơ lửng khi P = FA.
1,0
Nêu 1 điều
kiện được
0,33 điểm
Câu 18
(1 điểm) Lực ma sát có hại.
Cách làm giảm ma sát là thường xuyên bôi trơn bằng dầu mỡ.
0,5
0,5
Câu 19
(1 điểm)
Tóm tắt:
tđầu = 8h ; tsau = 11h
S = 120km
v = ? km/h
Thời gian ô tô đi hết quãng đường Bắc Trà My – Đà Nẵng:
t = tsau – t đầu = 11 – 8 = 3 (h)
Vận tốc của ô tô đi từ Bắc Trà My đến Đà Nẵng là
v = S/t
= 120/3 = 40 (km/h)
0,25
0,25
0,5
Câu 20
(1 điểm) Đổi đúng 50 dm3 = 0,05m3
Lực đẩy Acsimet: FA = d.V
= 10000.0,05 = 500(N)
Nếu nhúng miếng sắt ở những độ sâu khác nhau thì lực đẩy
Acsimet không thay đổi
0,25
0,25
0,25
0,25
Tổng 5,0
Người duyệt đề Người ra đề
Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ