ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ: 101
A. Trắc nghiệm:
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Dụng cụ thí nghiệm nào sau đây sử dụng để xác định động lượng của vật trước và sau va chạm?
A. Ampe kế. B. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
C. Vôn kế. D. Lực kế.
Câu 2. Một vật được thả rơi tự do, trong quá trPnh rơi
A. động năng của vật không đRi.
B. tRng động năng và thế năng của vật không thay đRi.
C. tRng động năng và thế năng của vật luôn thay đRi.
D. thế năng của vật không đRi.
Câu 3. Một lực tác dụng vào một vật nhưng vật đó không chuyển động. Điều này có nghĩa là
A. lực không sinh công. B. lực đã sinh công dương.
C. lực đã sinh công. D. lực đã sinh công âm.
Câu 4. Động lượng của hệ vật nào sau đây được bảo toàn?
A. Hệ vật chịu thêm tác dụng của ngoại lực. B. Bất cứ khi nào.
C. Hệ vật vừa có ngoại lực và nội lực tác dụng. D. Hệ kín.
Câu 5. Véctơ lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn. B. có độ lớn thay đRi.
C. có phương trùng với tiếp tuyến quỹ đạo tròn. D. có phương và chiều không đRi.
Câu 6. Một vật có khối lượng m, đang ở độ cao h so với mặt đất. Gọi g là gia tốc trọng trường và gốc thế
năng được chọn ở mặt đất. Công thức tính thế năng Wtclà
A. B. C. D.
Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công nhanh hay chậm là
A. năng lượng. B. công. C. động lượng. D. công suất.
Câu 8. Động lượng có đơn vị là
A. N.m. B. N/s. C. Kg.m/s. D. N.m/s.
Câu 9. Chuyển động tròn đều là chuyển động theo quỹ đạo tròn có
A. Vectơ gia tốc không đRi. B. vận tốc không thay đRi.
C. tốc độ không thay đRi. D. Vectơ vận tốc không thay đRi.
Câu 10. Hiệu suất là tỉ số giữa
A. năng lượng có ích và năng lượng hao phí. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần.
C. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. D. năng lượng hao phí và năng lượng có ích.
Câu 11. Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1, F2. Độ lớn của hợp lực khi chúng hợp nhau một góc 00
A. F= F1+F2.B. F= F1-F2.C. F= F2-F1. D. .
Câu 12. Moment lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực. B. luôn có giá trị dương.
C. để xác định độ lớn của lực tác dụng. D. vectơ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Một người nâng tấm ván AB đồng chất tiết diện đều có khối lượng m dài 1,5m với lực
hướng vuông góc với tấm ván và độ lớn bằng 4N khi đó ván nằm yên và hợp với mặt đường một góc 30°
như hPnh vẽ.
Mã đề 101 Trang 1
a) Lực có tác dụng làm cho thanh AB quay quanh đầu A theo chiều kim đồng hồ.
b) Thanh AB cân bằng vP moment lực bằng moment trọng lực .
c) Cánh tay đòn của trọng lực đối với trục quay A là 1,5m.
d) Moment lực làm cho thanh quay quanh đầu A bằng 6N.m.
Câu 2. Vật A có khối lượng 4kg chuyển động đều trên một đường thẳng với tốc độ 3m/s đến va chạm vào
vật B có khối lượng 1kg đang nằm yên. Sau va chạm hai vật dính lại với nhau và tiếp tục chuyển động
thẳng.
a) Va chạm trên là va chạm mềm.
b) Trước va chạm động lượng vật A có độ lớn nhỏ hơn động lượng vật B.
c) Động lượng của hệ hai vật trên bằng 12kg.m/s.
d) Sau va chạm tốc độ hai vật bằng 2m/s.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một chất điểm chuyển động tròn đều bán kính quỹ đạo bằng 12 cm với tốc độ 3m/s . Tốc độ
góc của chất điểm bằng bao nhiêu rad/s?
Câu 2. Một chất điểm nặng 100g chuyển động thẳng đều với tốc độ 2m/s. Động năng của vật bằng bao
nhiêu Jun?
Câu 3. Một ô tô chuyển động đều trên đường nằm ngang với tốc độ 20 m/s. Công suất của động cơ là
40000 W. Lực phát động của động cơ bằng X.103N. Giá trị X là
Câu 4. Một vật 2kg rơi tự do từ độ cao 2 m xuống đất. Lấy g = 10 m/s2. Công của trọng lực trong quá
trPnh trên bằng bao nhiêu Jun?
B. Tự luận:
Câu 1. Vật 1 có khối lượng 2 kg chuyển động thẳng đều với tốc độ
5m/s
đến va chạm vào vật 2 đang
đứng yên có khối lượng 4kg, làm cho vật 2 chuyển động với tốc độ
3m/s
. Sau va chạm vật 1 chuyển
động như thế nào ?
Câu 2. Từ độ cao 7m so với mặt đất, một vật nặng 1kg được ném lên cao theo phương thẳng đứng với tốc
độ 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2, chọn mốc thế năng tại mặt đất.
a. Tính cơ năng tại vị trí ném.
b. Sau khi vật đi được quãng đường 11m kể từ lúc ném thP tại đó tỉ số động năng và thế năng của vật
bằng bao nhiêu?
------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 2